ベトナム語のthăm quanはどういう意味ですか?

ベトナム語のthăm quanという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthăm quanの使用方法について説明しています。

ベトナム語thăm quanという単語は,観光を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thăm quanの意味

観光

verb noun

その他の例を見る

bọn em có thể đi thăm quan không?
ねえ 、 部屋 を 見 て 回れ る ?
Hãy để tôi đưa các bạn thăm quan một chút.
ちょっと見てみましょう
Có hơn 185 dặm đường hầm và chỉ có một dặm được mở để người dân thăm quan.
地下通路は約300kmの長さがありますが 博物館として公開されているのは約1.6kmだけです
Cái chuồng đó cách khu vực thăm quan gần nhất 4 dặm.
つまり 、 パドック は 4 マイル で す 最寄り の アトラクション から 。
Vào thời La Mã, các quan chức thường đến thăm những quan tổng đốc mới được bổ nhiệm.
* ローマ時代,役人が新任の総督にそのような訪問をするのが習わしでした。
Vào buổi sáng đi thăm quan đó, ngay trước khi họ để các bố mẹ đi qua cổng để đón con, vị giám sát trại sẽ nói: "Nhanh nào!"
参観日の朝 心配性の親たちが門から なだれ込んでくる直前に リーダーが子供たちに 「ひとり5個ゴミを拾うんだ! 急げ!」 と号令するのです
Nêu câu hỏi thămquan điểm
見解を知る質問をする
Để dạy dỗ hữu hiệu, tại sao cần đặt những câu hỏi thămquan điểm?
相手の見方を知る質問をすると効果的なのはなぜですか。
Đặt câu hỏi thămquan điểm thường hiệu quả nhất.
たいてい最も効果的なのは,見解を知る質問です。
19, 20. (a) Tại sao dùng câu hỏi thămquan điểm khi hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh?
19,20 (イ)家庭聖書研究の司会に際して,見解を知る質問を用いるとよいのはなぜですか。(
Đặt câu hỏi thămquan điểm.
見解を知る質問をする。
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
あの重要な牧羊訪問のことを思い返すと,リカルドよりも私のほうが多くのものを得たのではないかと思います。
Một khía cạnh khác của việc huấn luyện tại chức bao gồm những lần đến thămquan sát lớp học.
現職訓練のもう一つの面は,クラス参観に関するものである。
Nghiên cứu Pew thămquan điểm chung của người Trung Quốc, và đây là số liệu những năm gần đây.
ピュー研究所が中国人に意識調査を行ったところ 近年 こんな結果が出ています
Một luật sư văn phòng người chẳng bao giờ quan tâm đến nghệ thuật, chưa từng đến thăm quan viện bảo tàng nghệ thuật địa phương, đã kéo tất cả mọi người ở tòa nhà và bảo họ nằm xuống dưới tác phẩm điêu khắc.
今までは芸術には見向きもせず 地元の美術館すら行ったことがなかった ある弁護士がビル中の人を 外へ連れ出してこの作品の下で 横になったというのです
Chắc chắn một cuộc thăm viếng Canada và Hoa Kỳ sẽ không đầy đủ nếu không đến thăm kỳ quan này của thế giới.
確かに,世界の驚異ナイアガラを訪れることなくして,カナダと米国の観光は完全とは言えません。
20 Giả sử câu trả lời của người học về câu hỏi thămquan điểm làm chúng ta ngạc nhiên hay thậm chí thất vọng.
20 見解を知る質問に対する研究生の答えが意外な,あるいは期待はずれなものだったらどうでしょうか。
Tuy nhiên, có những người khác trong hội thánh đến thăm vẫn còn quan trọng đối với ông.
それでも,やはり会衆の他の成員の訪問はその兄弟にとって大切なことでした。
Một cuộc thămquan điểm toàn cầu của BBC cho thấy rằng Đức được công nhận là có ảnh hưởng tích cực nhất trên thế giới trong năm 2013 và 2014.
2013年のBBCの世論調査によれば、ドイツは世界で最も肯定的な影響を与えている国と認められている。
Rồi chị đi thăm các cơ quan mà chị nghĩ sẽ đặc biệt chú ý đến một số đề tài”.
誌の古い号を集めることにしています。 そして,幾つかの話題に特別な関心を示すかもしれないと思われる機関を訪問するのです」。
(Ma-thi-ơ 17:24-27) Nếu chúng ta hỏi những câu hỏi thămquan điểm mà không làm cho người học cảm thấy ngượng, câu trả lời có thể cho biết họ nghĩ gì về đề tài đó.
マタイ 17:24‐27)わたしたちも,聖書研究生をまごつかせないようにしながら見解を知る質問をするなら,それに対する答えから,論題に関するその人の考えが分かるでしょう。
Trong suốt bảy ngày đêm, những người đến thăm Gióp yên lặng quan sát sự đau khổ của ông.
訪問客は七日七夜にわたり,ヨブが苦しむのを黙って見ていました。
Họ hứa sẽ đến thăm những người tỏ ra quan tâm đến thông điệp.
集会が終わって,別れを告げるのはつらいことでした。
Hai bên chỉ quan sát và thăm dò nhau.
2人の仲を見守る、発破かけ役。
Chúng tôi cũng đã tổ chức các tua du lịch để trải nghiệm và thăm dò các cơ quan công quyền tại chỗ.
また私たちは 権力の分布を 現地で経験し 探るために ツアーを開催しました

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thăm quanの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。