jedenfalls trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jedenfalls trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jedenfalls trong Tiếng Đức.

Từ jedenfalls trong Tiếng Đức có các nghĩa là dù sao, dù thế nào đi nữa, trong bất kỳ trường hợp nào, ít nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jedenfalls

dù sao

adverb

dù thế nào đi nữa

adverb

trong bất kỳ trường hợp nào

adverb

ít nhất

adverb

So berichten es jedenfalls mehrere Quellen.
Ít nhất, nhiều nguồn tài liệu đã tường thuật như vậy.

Xem thêm ví dụ

Die christliche Botschaft verbreitete sich jedenfalls sehr weit. Denn der Apostel Paulus konnte sagen, dass „sie in der ganzen Welt Frucht trägt“ — bis an die äußersten Enden der damals bekannten Welt (Kolosser 1:6).
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Ob Sie sich dann letzlich diesen Argumenten anschließen oder nicht, jedenfalls sind sie die Erklärung für den Titel.
Cho dù bạn có chấp nhận nó hay không thì đó cũng là cách giải thích cho tiêu đề của cuốn sách.
So würde es jedenfalls Jesus machen.
Đó điều mà Chúa Giê Su thường làm.
Sicher ist jedenfalls, dass alle in der Arche wohlbehalten die Flut überlebten, wie Jehova es versprochen hatte.
có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Jedenfalls arbeiten Sie jetzt nachts.
Vậy cậu sẽ làm việc ca tối từ lúc này.
Ich hatte seit 2008 Programme für Wiedereinsteiger verfolgt, und 2010 fiel mir zum ersten Mal die Möglichkeit bezahlter befristeter Beschäftigung auf, ob es nun Praktikum genannt wurde oder nicht, jedenfalls war es eine praktikumsähnliche Erfahrung durch die Fachleute in den Beruf zurückkehren konnten.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Jedenfalls, er... er scheint wirklich gute Absichten zu haben.
Điều quan trọng anh ta... anh ta có vẻ thực sự giống như đang làm điều đúng đắn.
Früher hatte seine Zukunft vielversprechend ausgesehen, doch nach dem Unfall fürchteten wir, er würde wohl kaum eine Zukunft haben – jedenfalls keine, an die er sich erinnern konnte.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
Noch nicht jedenfalls.
Tôi đã nói thế đâu.
Die Römer jedenfalls lebten eine ganze Weile nach diesem Motto.
Thật vậy, người La Mã đã theo đuổi lối sống đó trong một thời gian dài.
Naaman überdachte seine Reaktion und ging – vielleicht voller Skepsis, aber jedenfalls gehorsam – „zum Jordan hinab und tauchte siebenmal unter“ und wurde durch ein Wunder geheilt.8
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
Jedenfalls bist du nicht mehr Carl Lucas.
Anh không còn là Carl Lucas nữa.
Die Bibel jedenfalls zeigt, daß die Seelen von Sündern beim Tod des Körpers nicht weiterleben, um in einem anderen Leben gequält zu werden.
Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được.
Jedenfalls nicht hier.
Dù sao, nó không có ở đây.
Das sagt uns also, dass, im Gegensatz zu dem alten Spruch: "Der Affe sieht, der Affe macht", es wirklich überraschend ist, dass alle anderen Tiere das wirklich nicht können -- jedenfalls nicht sehr gut.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Ich jedenfalls...
sao, tôi cũng sợ...
Gut, na gut jedenfalls.
Dù sao cũng tốt thôi.
Jedenfalls blieben sie nach ihrer Ankunft „sieben Tage und sieben Nächte bei ihm auf der Erde sitzen“ und sprachen kein Wort (Hiob 2:12, 13).
Bất luận thế nào, khi tới nơi, ba người bạn của Gióp đã “ngồi xuống đất với người trong bảy ngày bảy đêm”, không nói lời nào.—Gióp 2:12, 13.
Diese können uns brechen und bewirken, dass unsere Seele an der Oberfläche Risse bekommt und bröckelt – jedenfalls dann, wenn das Fundament unseres Glaubens und unser Zeugnis von der Wahrheit nicht tief in uns verankert sind.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa , nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
Dies gehört jedenfalls zu den Lektionen, die wir aus der Geschichte von den zehn Aussätzigen aus den Tagen Jesu lernen.
Đây một trong những bài học chúng ta học được từ câu chuyện về mười người mắc bệnh phung trong thời Chúa Giê Su.
Jedenfalls keinem lebenden.
Những người còn sống, chắc vậy.
Jedenfalls ist das auch eine echt erfreuliche Rolle.
Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị.
Jedenfalls ist die Bibel Ausgangspunkt unseres Studiums, und mit der Neuen-Welt-Übersetzung liegt eine Übersetzung vor, in welcher der göttliche Name im Zusammenhang mit der Königreichsherrschaft Gottes gebührend hervorgehoben wird (Psalm 149:1-9; Daniel 2:44; Matthäus 6:9, 10).
Dù sao chăng nữa, Kinh Thánh là khởi điểm cho chương trình học hỏi của chúng ta, và Bản dịch Thế Giới Mới là một bản dịch nhấn mạnh đúng mức danh Đức Chúa Trời khi nêu bật sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 149:1-9; Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 6:9, 10.
Diese Erfahrung haben jedenfalls Verkündiger der guten Botschaft gemacht, die, wie es empfohlen wird, im Predigtdienst vermehrt die Bibel gebrauchen.
Đây kinh nghiệm của những người công bố tin mừng đã áp dụng những đề nghị dùng Kinh Thánh nhiều hơn trong việc rao giảng.
CHRISTENVERSAMMLUNGEN von Portugal bis China liegen auf unserer Reiseroute — so hat es jedenfalls den Anschein.
NHỮNG hội thánh tín đồ đấng Christ mà tôi thăm viếng đưa tôi đi từ Bồ Đào Nha đến Trung Quốc—hoặc ít ra tôi có cảm giác như thế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jedenfalls trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.