jednorazowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jednorazowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednorazowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ jednorazowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là độc nhất, duy nhất, độc thân, chỉ, một lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jednorazowy
độc nhất(single) |
duy nhất(single) |
độc thân(single) |
chỉ
|
một lượt
|
Xem thêm ví dụ
Wystarczy odrobina wspomnianej tu głupoty — na przykład gwałtowny wybuch gniewu, nadużycie alkoholu czy jednorazowe dopuszczenie się niemoralności — by stracić dobrą opinię (Przysłów 6:32; 14:17; 20:1). (Châm-ngôn 6:32; 14:17; 20:1) Vì thế, thật là quan trọng để chúng ta cố gắng có được danh tiếng tốt và nỗ lực gìn giữ danh tiếng đó.—So sánh Khải-huyền 3:5. |
Aczkolwiek, odkryliśmy że nie ma prostego mechanizmu by stworzyć cząsteczkę do jednorazowego użytku. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
Od dochodów prostytutek tyle, ile każda zarobiła jednorazowym stosunkiem. Tùy thuộc vào mức độ chuyên nghiệp của từng người, mỗi lần quan hệ có mức giá khác nhau. |
Przy przywracaniu domeny, która wygasła, musisz wnieść jednorazową opłatę za reaktywację i wykupić dodatkowy rok rejestracji. Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký. |
Podziękuj swojej szczęśliwej gwieździe za to jednorazowe spotkanie. Và anh nên cám ơn ngôi sao may mắn của mình cho cuộc tình một đêm đó. |
11 Ilość czasu poświęcona jednorazowo na lekturę Pisma Świętego nie jest tak ważna jak systematyczność. 11 Điều quan trọng nhất không phải là số lượng thì giờ mà bạn dành ra để đọc Kinh-thánh vào một dịp duy nhất nào đó, nhưng là sự đều đặn của việc đọc Kinh-thánh. |
Biorąc pod uwagę wcześniejszą współpracę, zapłacę jednorazowo 50 milionów dolarów. Sau khi cân nhắc về mối quan hệ trước kia giữa chúng ta... tôi sẽ trả một cục 50 triệu đô-la. |
Inni zauważają że teorie kognitywne, jak teoria perspektywy są modelami podejmowania decyzji, a nie uogólnione zachowania ekonomiczne i mają odniesienie tylko w przypadku problemów dotyczących jednorazowych decyzji przedstawionych uczestnikom eksperymentu lub respondentom w ankiecie. Những người khác lưu ý rằng các lý thuyết nhận thức, chẳng hạn như lý thuyết triển vọng, là các mô hình của ra quyết định, không tổng quát hóa hành vi kinh tế, và chỉ có thể áp dụng cho các loại vấn đề ra quyết định một lần được trình bày cho đối tượng tham gia thí nghiệm hoặc khảo sát. |
W wielu społecznościach na całym świecie wszystko wydaje się jednorazowe. Trong rất nhiều xã hội trên thế giới, mọi thứ dường như là dùng một lần rồi bỏ. |
Nie te z jednorazowych aparatów. Không phải là cái máy ảnh dùng một lần. |
Jednorazowa opłata za wcześniejszy dostęp nie podlega zwrotowi. Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại. |
Ten fundusz zapewnia środki na jednorazową wizytę w świątyni dla tych, którzy w innym wypadku nie byliby w stanie do niej pojechać, a którzy bardzo tego pragną. Quỹ này trang trải chi phí chỉ cho một chuyến đi đền thờ cho những người không thể đi đền thờ bằng bất cứ cách nào khác, và họ đang ước mong rất nhiều để có được cơ hội đó. |
Czy wiedząc, że czyjeś życie jest zagrożone, poprzestalibyśmy na jednorazowej i do tego mało zdecydowanej próbie udzielenia pomocy? (1 Ti-mô-thê 4:16) Nếu biết mạng sống một người bị lâm nguy, chúng ta có hời hợt giúp đỡ người ấy chỉ một lần không? |
Bezwartościowe i jednorazowego użytku Dễ hy sinh và không đáng giá |
Moja propozycja jest jednorazowa. Đây là thỏa thuận chỉ có một lần thôi. |
Ale najpierw opowiem o najbardziej bezczelnym przestępcy wśród jednorazowych plastików. Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được. |
Jednorazowo "wypożyczony" do Chóru Młodzieży Albańskiej wystąpił w 1951 na III Światowym Festiwalu Młodzieży i Studentów w Berlinie. Một phái đoàn đoàn thanh niên cộng sản Lenin đã tặng hội đồng thành phố Đông Berlin bức tượng này nhân lễ hội thế giới của Thanh niên và Sinh viên III năm 1951. |
Ludzie o niskich dochodach widzieli już tyle niedotrzymanych obietnic, tylu znachorów i jednorazowo oferowanych leków, że do zbudowanie zaufania potrzeba dużo czasu i wiele cierpliwości. Và quá nhiều người thu nhập thấp đã chứng kiến biết bao những lời hứa thất bại và quá nhiều lang băm và thuốc men thì không lúc nào cũng có sẵn để cho họ việc tạo sự tin cậy cần nhiều thời gian, cần nhiều sự kiên trì. |
Gdy skończymy, jednorazowi przestępcy i Piraci Czasu, będą tak samo trząść się na dźwięk twoich kroków. Sau khi chúng ta hoàn thành, tội phạm thời gian cũng như cướp biển thời gian sẽ run sợ trước tiếng giày của ngươi. |
Moją modlitwą za nas jest, aby udanie się do świątyni było czymś więcej niż jednorazowym epizodem. Tôi cầu nguyện rằng đối với chúng ta, việc đi đền thờ sẽ nhiều hơn là chỉ một lần. |
Kiedy dzieci są niegrzeczne, zadaje sobie pytanie: „Czy to jednorazowy wybryk, czy raczej oznaka rozwijającej się w nich złej skłonności? Khi con phạm lỗi, anh thường tự hỏi: “Chuyện này mới xảy ra lần đầu hay đã trở thành thói xấu? |
To mogło być jednorazowe picie, i mówię wam, że jest blisko śmierci z powodu spiczakowatego zapalenia opon. Đây có thể chỉ là rượu chè và tôi chuẩn bị nói với cậu cô ta sắp chết vì viêm màng não u tủy. |
Zaproszenie osoby powoduje utworzenie jednorazowego hasła pozwalającego jego posiadaczowi na połączenie z Twoim pulpitem. Pozwala ono na jednokrotne pomyślne połączenie i jego ważność wygasa po godzinie, jeśli nie zostało użyte. Kiedy ktoś próbuje podłączyć się do Twojego pulpitu, pokaże się okienko dialogowe z pytaniem o zezwolenie. Połączenie nie zostanie ustanowione dopóki go nie zaakceptujesz. W tym okienku możesz również ograniczyć prawo osoby łączącej się wyłącznie do oglądania twojego pulpitu, bez możliwości przesuwania wskaźnika myszy lub wciskania klawiszy. Jeśli chcesz utworzyć trwałe hasło do współdzielenia pulpitu, musisz zezwolić na połączenia bez zaproszenia w ustawieniach Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình |
Uwaga: po zaimportowaniu z pliku CSV powtarzające się wydarzenia mogą nie być wyświetlane jako takie, ale jako seria wydarzeń jednorazowych. Lưu ý: Các sự kiện lặp lại có thể không hiển thị theo cách đó nếu bạn nhập chúng từ tệp CSV nhưng chúng sẽ hiển thị trên lịch của bạn dưới dạng một chuỗi các sự kiện diễn ra một lần. |
Coś jednorazowego użytku. Những thứ chỉ dùng một lần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednorazowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.