jemand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jemand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jemand trong Tiếng Đức.

Từ jemand trong Tiếng Đức có các nghĩa là một người nào đó, có người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jemand

một người nào đó

pronoun

có người

pronoun

Ich hatte kaum die Tür geschlossen, als jemand klopfte.
Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa.

Xem thêm ví dụ

Jemand hatte also einen Pass beantragt.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
In manchen Kulturen gilt es als unhöflich, jemand, der älter ist als man selbst, mit Vornamen anzureden, ohne von ihm dazu aufgefordert worden zu sein.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Er lauschte einer Geschichte über Jack the Ripper, die jemand an seinem Tisch zum Besten gab.
Lúc đó cậu ta đang nghe dở câu chuyện về Jack the Ripper(11) ai đó ngồi cùng bàn đang kể.
1 Kennen wir jemand, der untätig geworden ist?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
Er war jemand ganz anderes.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Leid und Not kann jemand so weit bringen, daß er sein inneres Gleichgewicht verliert.
Nghịch cảnh và đau khổ thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Sie warnt ausdrücklich vor Spiritismus: „Es sollte sich in dir nicht jemand finden, der . . . sich mit Wahrsagerei beschäftigt, der Magie treibt, oder jemand, der nach Omen ausschaut, oder ein Zauberer oder einer, der andere mit einem Bannspruch bindet, oder jemand, der ein Geistermedium befragt, oder ein berufsmäßiger Vorhersager von Ereignissen oder jemand, der die Toten befragt.“
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
● Wie kannst du mit diesen Informationen jemandem helfen, der behindert oder chronisch krank ist?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Wenn nicht sie, dann jemand anders.
Không cô ta thì người khác.
Wollte Jesus sagen, dass jemand, der ein Geschenk bekommt, darüber nicht glücklich ist? — Nein, das hat er nicht gesagt.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Warum ist sexuelles Interesse an jemandem, mit dem man nicht verheiratet ist, völlig unangebracht?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Die Antwort ist tröstend für jemand, der wegen schwerer Verfehlungen noch tief beunruhigt, aber reumütig ist.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Fällt euch vielleicht jemand ein, der euren Ansporn braucht?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
Was es bedeutet, jemandes zu gedenken
Nhớ đến nghĩa gì
Es geht um die Suche nach der Wahrheit, nicht, weil jemand sagt, es ist wahr, " weil ich das so sage ".
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
5 Vielleicht bittet dich ein Bruder vom Dienstkomitee, mit jemand, der kein aktiver Verkündiger mehr ist, die Bibel zu studieren und spezielle Kapitel aus dem Gottes-Liebe-Buch durchzugehen.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Hat jemand Post- its?
Ai đó cho tôi giấy nhớ đi!
Alter, jemand soll dieser Schlampe ein Hamsterrad besorgen.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Jemand wird schwer verletzt werden.
Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng.
Ich war richtig dankbar, wenn mir jemand einen Doller gegeben hat.
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Das hört sich nach genauso jemanden an, hinter dem der Arrow her wäre.
Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng.
Jemand ist tot, und du vertreibst dir die Zeit mit prähistorischen Tieren!
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này.
Weiß jemand von Ihnen, wo das Freeman-Gebäude ist?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Ich werde nie jemanden wie dich finden.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jemand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.