jemioła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jemioła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jemioła trong Tiếng Ba Lan.
Từ jemioła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xà đỡ buồm, hợp kim, cây tầm gửi, tầm gửi, xà mép dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jemioła
xà đỡ buồm(mistletoe) |
hợp kim
|
cây tầm gửi(mistletoe) |
tầm gửi
|
xà mép dưới
|
Xem thêm ví dụ
Jemioła. Tầm gửi. |
Z czasem zrodził się przesąd, że pocałunek pod jemiołą doprowadzi do małżeństwa. Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. |
Bożonarodzeniowy zwyczaj całowania się pod gałązką jemioły (widoczną obok) niejednemu może się wydać romantyczny, ale jego korzenie sięgają średniowiecza. Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. |
Marie-Jeanne wiedziała, że nie może zwyczajnie poprowadzić kolejnej grupy myśliwych, uzbrojonych w jemiołę i jarzębinę. Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan. |
W dalszym ciągu zachowujemy wszelkie pogańskie rekwizyty, na przykład jemiołę, ostrokrzew czy jodłę, ale Boże Narodzenie jakoś utraciło swój charakter, odkąd chrześcijanie przywłaszczyli je sobie i przeobrazili w swoją uroczystość religijną”. Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”. |
Przykładem może być choinka, Święty Mikołaj, wręczanie prezentów, wieszanie jemioły i ozdobnych wieńców, palenie świec i polana wigilijnego oraz śpiewanie kolęd. Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh. |
Druidzi ze starożytnej Brytanii wierzyli w magiczną moc jemioły, toteż używali jej do ochrony przed demonami, zaklęciami i innymi złymi mocami. Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. |
Mamy na Ziemi-2 jemiołę. Bọn tôi cũng có cây tầm gửi ở Earth-2. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jemioła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.