jeton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ jeton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng xu, đồng tiền, con ốc sên, bằng chứng, thanh kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeton
đồng xu(coin) |
đồng tiền(coin) |
con ốc sên(slug) |
bằng chứng(token) |
thanh kim loại(slug) |
Xem thêm ví dụ
Bir altın jetondan fazlasını kazanmaya ne dersin? Anh muốn kiếm nhiều hơn 1 coin chứ? |
Onca yıl sonra jeton düştü valla. Tôi cũng có mấy năm kinh nghiệm trong Hải quân đấy. |
Anlamadığım, dünyadaki milyonlarca kişinin dışında, benim gibi jetonu geç düşen birini seçmesi. Điều tôi không hiểu là, giữa hàng triệu con người trên thế giới này, tại sao nó lại chọn một người tầm thường như tôi. |
Millet ödememek için jeton kullanıyor. Họ dùng đồng kim loại để khỏi phải trả tiền. |
Jeton düştü. Bổ súng xuống đê. |
Aslında son birkaç yüzyılda Tanrı’nın isminin İbranice ve Latincesi bini aşkın tür sikke, madalyon, jeton ve markanın (para yerine kullanılan madeni pulların) üzerinde bulunuyordu. Thật vậy, trong vài thế kỷ qua, danh Đức Chúa Trời trong tiếng Hê-bơ-rơ và La-tinh đã xuất hiện trên hơn một ngàn loại đồng tiền, đồng xu, huy chương và đồng kim loại (thay cho đồng tiền). |
Asansörde kalınca Morgan'ın ödü patlamıştı, işte o zaman bende jeton düştü. Em nhớ lúc Morgan hoảng hốt khi bọn em bị kẹt trong thang máy. |
Bir altın jeton kazanmak ister misin? Anh có muốn kiếm 1 coin. |
Bu çalışmalara başladığımızda pek yaratıcı değildik, bu yüzden sadece jeton olarak isimlendirdik. Chúng tôi không sáng tạo lắm khi chúng tôi bắt đầu nghiên cứu này, nên chúng tôi chỉ gọi nó là đồng tiền. |
Ya riskli bir kaybı göze alacaksınız -- yani bir jeton atacağım. Các bạn hoặc là sẽ chấp nhận mạo hiểm mất tiền -- để tôi tung đồng xu. |
Bana jeton verin. Tôi muốn tiền xu. |
Anne, Bir tramvay jetonu Mẹ, có một mô hình xe điện cổ |
Lütfen bu jetonu özür hediyem kabul edin. Hãy nhận đây là biểu tượng của lời xin lỗi nhé. |
Gerçekten maymun jeton dolarlarına dikkat ediyorlar. Chúng thật sự rất quan tâm đến tiền của chúng. |
Biraz yiyecek için bir jetonu veriyor ve mutlu bir şekilde bekliyor ve yiyeceğini alıyor. Cô ấy sẽ đưa đồng tiền để lấy thức ăn và đang hạnh phúc chờ đợi để nhận thức ăn. |
Yani her şey tek jeton değerinde, ama gördüğünüz gibi, bazen jetonlar diğerlerinden daha fazla alabiliyor, bazen diğerlerinden daha çok üzüm alıyor. Vậy nên mọi thứ có giá một đồng, nhưng như các bạn thấy, đôi khi đồng tiền có thể mua nhiều hơn những thứ khác, đôi khi nhiều nho hơn những thức khác. |
Ve her bir deney yapanın aslında küçük, sarı bir tabağı tuttuğunu görebilirsiniz. Ve bu maymunun tek bir jetonla alabileceği şey. Và bạn có thể thấy mỗi thí nghiệm gia đang cầm một cái dĩa thức ăn nhỏ màu vàng. và đó là thứ mà lũ khi có thể mua được cho một đồng tiền. |
Colum McCann ile o gün konuşurken, sonunda jeton düşmüştü. Nói chuyện với Colum McCann ngày hôm đó, mọi việc cuối cùng đã rõ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.