jeździć na nartach trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeździć na nartach trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeździć na nartach trong Tiếng Ba Lan.
Từ jeździć na nartach trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trượt tuyết, ván trượt tuyết, xki, môn trượt tuyết, Xki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeździć na nartach
trượt tuyết(ski) |
ván trượt tuyết(ski) |
xki(ski) |
môn trượt tuyết(ski) |
Xki(ski) |
Xem thêm ví dụ
Jeździsz na nartach albo desce? Cô có trượt tuyết hay trượt ván không? |
W zachmurzone dni jeździłyśmy na nartach przy tak zwanym „rozproszonym świetle”. Vào những ngày trời u ám, chúng tôi đi trượt tuyết trong một tình trạng được gọi là ánh sáng dàn đều. |
Jestem wkurzona, że jeździłaś na nartach i nawet mnie nie zaprosiłaś. Tớ rất bực khi cậu đi trượt tuyết mà lại không rủ tớ. |
Moja rodzina jeździ na narty każdej zimy. Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết. |
Wkrótce odkryłam, że nie we wszystkie dni panują tak idealne warunki do jeżdżenia na nartach. Tuy nhiên, chẳng bao lâu tôi thấy rằng không phải tất cả những ngày đi trượt tuyết và điều kiện thời tiết đều lý tưởng như vậy. |
Kobiety mogą się wypowiadać, czarnoskórzy jeździć na nartach, biali budować wytrzymałe budynki, my konstruujemy wytrzymałe słońca. Phụ nữ có thể nói chuyện, người da đen thì trượt tuyết, người da trắng xây những căn nhà kiên cố, chúng ta xây dựng mặt trời vững mạnh. |
Nauczył jeździć na nartach. Dạy tôi trượt tuyết. |
Dużo jeżdżenia na nartach. Rất nhiều trò. |
Anne nigdy dotąd nie jeździła na nartach wodnych. Anne chưa từng lướt ván trước mùa hè này. |
Bardzo dobrze jeździsz na nartach wodnych. Em trượt tuyết rất tuyệt |
Ale pewnie nie będziesz draniem, który mówi: "Cóż, trzeba było nie jeździć na nartach". Nhưng bạn chắc chắn sẽ không như một kẻ ngốc và nói: ''Ờ thì, tôi cho rằng bạn không nên đi trượt tuyết nữa." |
♫ Czarni kolesie jeżdżą na nartach. ♫ Người đàn ông da đen trượt tuyết. |
♫ Czarni kolesie jeżdżą na nartach... ♫ elegancko. ♫ Người đàn ông da đen trượt tuyết...♫ thật thanh lịch. |
Jeździsz na nartach? Hay trượt tuyết? |
Jeżdżąc na nartach podczas ostrej zimy, koniecznie trzeba mieć ciepłe rękawice. Những găng tay ấm rất cần thiết khi di chuyển bằng ván trượt tuyết vào mùa đông lạnh lẽo. |
Gówno, nie jeżdżę na nartach z telefonem. Tôi không mang điện thoại khi trượt tuyết. |
♫ kiedy czarni kolesie jeżdżą na nartach. ♫ khi người đàn ông da đen trượt tuyết. |
Nie jeżdżę na nartach z piórem. Tôi không mang bút khi trượt tuyết. |
Ja złamałam nogę, kiedy jeździłam na nartach. Em bị gãy chân khi đi trượt tuyết. |
♫ ♫ Kiedy czarni kolesie jeżdżą na nartach. ♫ ♫ Khi người đàn ông da đen trượt tuyết. |
To sportowy ekwipunek dla Muzułmanek, w którym mogą jeździć na nartach, grać w tenisa, robić co chcą bez odkrywania głowy. Một loại quần áo thể thao cho phụ nữ Hồi giáo, cho phép họ trượt tuyết, chơi tennis, làm mọi việc mà không cần cởi khăn trùm đầu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeździć na nartach trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.