jeździć na rowerze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeździć na rowerze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeździć na rowerze trong Tiếng Ba Lan.
Từ jeździć na rowerze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đạp xe, xe đạp, đi xe đạp, Chu trình (lý thuyết đồ thị), tập thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeździć na rowerze
đạp xe(bike) |
xe đạp(bike) |
đi xe đạp(bike) |
Chu trình (lý thuyết đồ thị)(cycle) |
tập thơ(cycle) |
Xem thêm ví dụ
Jeździliśmy na rowerach i byliśmy w minimarkecie. Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa. |
Jeździliśmy na rowerach stacjonarnych. Có lần chúng tôi đã học một lớp bowling cùng với nhau. |
W Chinach w 1998 r. 416 mln osób jeździło na rowerach. 1,7 mln ludzi miało samochody. Nếu - ở Trung Quốc, vào năm 1998, 417 triệu người đã sử dụng xe đạp; 1,7 triệu người sử dụng ô tô. |
Jeździ na rowerze i robi wszystko, co może robić młody człowiek. Anh đạp xe đạp và làm tất cả mọi thứ mà một thanh niên có thể làm. |
Chociaż byłem doświadczonym rowerzystą, wydawało mi się, że nigdy wcześniej nie jeździłem na rowerze. Mặc dù là một người có nhiều kinh nghiệm đi xe đạp, nhưng bây giờ tôi cảm thấy như mình chưa từng đạp xe đạp bao giờ. |
Chciałam, żebyś nauczył mnie jeździć na rowerze. Con muốn bố dạy con đi xe đạp. |
I ulicę, gdzie mały będzie mógł jeździć na rowerze... i sklep z lodami będzie przyjeżdżał. Có đường rộng để trẻ con đạp xe và cũng có thể có cả một chiếc xe tải bán kem. |
Spróbowałam jeździć na rowerze i przekonałam się, że to łatwiejsze. Tôi thử đạp xe đạp, và thấy dễ hơn là đi bộ. |
Zamiast tego, ludzie ci musieli chodzić, jeździć na rowerze, pociągiem, lub używać innych form transportu zbiorowego. Thay vì thế, những người này phải đi bộ, xe đạp, đi tàu, hay dạng nào khác của các phương tiện công cộng. |
Początkowo dzieci były przerażone, że ich zreumatyzowana matka jeździ na rowerze. Thoạt đầu, các con tôi cảm thấy buồn khi nhìn người mẹ bị đau khớp mà còn cố gắng đạp xe. |
Mój brat Martti był odważny i zaczął świetnie jeździć na rowerze, nawet po śniegu i lodzie. Anh tôi, Martti, rất dũng cảm và đạp xe đạp giỏi một cách đặc biệt—ngay cả trên tuyết và băng. |
Moja mama i ciocia uczą Donnę jeździć na rowerze. Đây là mẹ tôi và dì tôi đang dạy cho Donna cách lái xe đạp. |
Jeździmy na rowerach, chodzimy na siłownię, od czasu do czasu. Đôi khi chúng tôi đạp xe đến phòng tập |
Gdzie indziej jeżdżą na rowerach czy nawet chodzą pieszo. Tại các nước khác họ có lẽ dùng xe đạp hay đi bộ. |
Byłem jedynym dzieckiem, które nie umiało jeździć na rowerze z dodatkowymi kółkami Khi còn nhỏ, tôi phải bị cột vô chiếc xe ba bánh. |
Jeździmy na rowerze do sklepu spożywczego". Chúng tôi đạp xe tới cửa hàng tạp hóa. |
Ale też nie widziałem ostatnio dziecka jedzącego jabłko albo jeżdżącego na rowerze. Những gì ta nhìn thấy không phải là 1 đứa trẻ hay ăn hoa quả hoặc đạp xe. |
Odpowiedziałem: „Starszy Cowan, zostałeś powołany do Japońskiej Misji Nagoya, gdzie musisz jeździć na rowerze. Tôi đáp: “Anh Cả Cowan, anh được kêu gọi đến Phái Bộ Truyền Giáo Japan Nagoya nơi mà anh sẽ phải đi xe đạp. |
To tak, jak posadzić chłopca, który nie umie nawet jeździć na rowerze, za kierownicą nowiutkiego cadillaca. Nó giống đặc một thằng con trai không biết đi xe đạp sau tay lái của một chiếc Cadillac kiểu mới.” |
Ja nawet nie wiem jak jeździć na rowerze? Con chưa bao giờ biết đi xe? |
Jakie dziecko nie potrafi jeździć na rowerze? Con bé thuộc loại gì mà không biết đi xe đạp? |
Lubi pływać i jeździć na rowerze. Thích bơi lội hoặc chạy theo xe đạp. |
Moja żona, Harriet, i ja uwielbiamy jeździć na rowerach. Vợ tôi Harriet, và tôi thích đạp xe đạp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeździć na rowerze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.