język trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ język trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ język trong Tiếng Ba Lan.
Từ język trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ język
ngôn ngữnoun (zdolność do komunikowania się za pomocą słów lub gestów) Jeden język nigdy nie wystarcza. Một ngôn ngữ chưa bao giờ là đủ. |
tiếngnoun (System komunikacji używający mówionego, pisanego słowa lub symboli reprezentujących wyrazy, znaki, dźwięki.) Jak to powiedzieć w języku włoskim? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? |
lưỡinoun Podczas ostatniego lądowania omal nie odgryzłem sobie języka. Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi. |
Xem thêm ví dụ
Miliony słuchaczy i widzów z całego świata z przyjemnością korzystają z Mormon Channel, który z Placu Świątynnego w Salt Lake City w Utah nadaje programy w języku angielskim i hiszpańskim przez 24 godzinny na dobę siedem dni w tygodniu. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Przemawiając do ludzi, którzy wtedy podlegali Prawu, wyjaśnił, że zamiast jedynie powstrzymywać się od morderstwa, powinni wykorzenić wszelką skłonność do nieustającego gniewu i wystrzegać się używania języka do wypowiadania się z pogardą o braciach. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Na przykład w języku miskito nie ma formalnych zwrotów typu „pan” czy „pani”. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Język programowania.. Ngôn ngữ lập trình |
„JAKAŚ siła owładnęła mym językiem i słowa płynęły niczym woda. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Do tej pory aby coś przetłumaczyć z jednego języka na drugi, konieczny był udział człowieka. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Ponadto aby tekst był łatwy w odbiorze, zdania muszą być zbudowane zgodnie z regułami gramatycznymi obowiązującymi w języku przekładu. Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc. |
Raúl pokazał temu mężczyźnie stronę broszury zawierającą tekst w języku portugalskim. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
Dlatego zamiast ubolewać, że ojczystym językiem władasz znacznie płynniej, po prostu staraj się jasno przekazywać myśli, wykorzystując to, co już umiesz. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Obecnie około 3000 języków uniemożliwia ludziom wzajemne zrozumienie, a setki fałszywych religii szerzy wśród nich zamęt. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Ale warto pamiętać, że na zebraniach prowadzonych w języku, który dziecko rozumie najlepiej, może ono chłonąć informacje niejako automatycznie. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
11 I usłyszałem słowa: „Musisz dalej prorokować o ludach, narodach, językach i wielu królach”. 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Napędzana statusem, ostentacyjna konsumpcja kwitnie dzięki językowi nowości. Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
Spotyka się tam między innymi grupa posługująca się językiem gudżarackim, z którą w ostatnich latach współpracuję. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
* Korzystać z godziwych mediów, używać czystego języka i mieć cnotliwe myśli. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Książka Czego naprawdę uczy Biblia? została wydana niespełna dwa lata temu, ale jej nakład już przekroczył 48 milionów egzemplarzy w przeszło 150 językach. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Dla mnie miłość to ty. kobieta mówi w ojczystym języku: Đối với tôi, tình yêu là tất cả về bạn. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ: |
Może wystarczy przeczytać je tylko w języku słuchaczy. Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ. |
4 Języki z czasem się zmieniają. 4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. |
Mamy ponad stu tłumaczy tłumaczących w 63 językach, i tylko w naszym małym szpitalu wydajemy na to miliony dolarów. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Mój mąż pochodzi ze stanu Edo i mówi językiem esan! Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan! |
9 Tak więc 23 dnia miesiąca trzeciego, czyli miesiąca siwan*, wezwano sekretarzy króla. Napisali oni wszystko, co Mardocheusz nakazał Żydom, a także satrapom*+, namiestnikom i książętom 127 prowincji+, od Indii po Etiopię — do każdej prowincji w jej własnym piśmie* i do każdego ludu w jego własnym języku. Również do Żydów napisano w ich własnym piśmie* i języku. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Jednak Świadkowie chętnie podejmują ten trud i głoszą ludziom dobrą nowinę w ich ojczystej mowie, a także tłumaczą literaturę biblijną na liczne miejscowe języki. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Do pewnego stopnia pomaga to również uchwycić zwięzłość owego języka. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Monsieur Candie, nie wobraża pan sobie, jak to jest nie słyszeć rodzimego języka przez 4 lata. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ język trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.