减缓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 减缓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 减缓 trong Tiếng Trung.
Từ 减缓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giải phóng, 解放, giải thoát, thả, làm dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 减缓
giải phóng
|
解放
|
giải thoát
|
thả
|
làm dịu(relieve) |
Xem thêm ví dụ
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
然而我们的经济增长了如此之多 以至于我们现在 处在一个 侵蚀希望的危险处境-- 耗尽能源,砍伐森林, 石油泄漏在墨西哥湾, 改变气候-- 过去的二十到三十年间唯一能够 轻微地减缓源源不断的 碳排放的 就是经济萧条。 Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
通过对触发捕猎机制的深入了解, 我们应该能够找到方法 来帮助减缓或者防止这种疾病。 Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này. |
最近,我们还尝试训练医疗犬, 荒野静修等等—— 很多能够短期减缓压力的方式, 但并不能长期彻底根除 PTSD造成的症状。 Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
这就启发我们 如果有疗法或者药片 来对人体复制这些减缓衰老的效应 也许我们就有办法 一下子抵抗所有种类的 老龄病 Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc. |
还有这个: 如果我们改变了卫生设施体系, 我们将开始减缓气候变化。 Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
我一直觉得 我的工作是照顾病人 通过研究来更好地理解传染的人口特征 我希望可以减缓病毒的传播速度 Và trong suy nghĩ của tôi, việc của mình là chăm sóc các bệnh nhân và thực hiện các nghiên cứu để hiểu rõ hơn sự truyền nhiễm Và tôi hy vọng chúng tôi đã làm giảm sự phát tán của loại virus này. |
答案绝对不是试图减缓科技发展。 Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
施与减缓苦楚 Phục vụ người khác làm dịu nỗi đau khổ |
启动时扫描新项目(将减缓启动) (S & Quét tìm mục mới khi khởi chạy (làm chậm việc khởi chạy |
截至目前我们已经做了大量的努力 试图减缓热带雨林的消失 而正如幻灯片上红色所标识的 我们的森林正在迅速失去 Đã có nhiều biện pháp được thực thi từ trước tới nay cố gắng để làm chậm đi quá trình biến mất của rừng nhiệt đới, và chúng ta đang dần đánh mất đi những cánh rừng rất nhanh, như là đã được biểu thị bằng màu để trên màn hình. |
积极行善也有助于降低血压,减缓压力。 Việc ban cho cũng làm giảm căng thẳng và huyết áp. |
我们可以做承诺 不再购买长期使用抗生素养殖的 鸡,虾或水果, 若果我们能做到这些, 我们可以减缓后抗生素时代的到来 Chúng ta có thể hứa với mọi người không bao giờ mua thức ăn, tôm hoặc trái cây có dùng kháng sinh, và nếu chúng ta đã làm những điều đó, chúng ta có thể làm chậm lại thời hậu kháng sinh. |
几个星期疗程之后, 我们可以减缓癌症的增长 最终把米洛的存活时间 延长到兽医开始预期的6倍。 而且此间它享有很好的生活质量。 Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt. |
一个意大利研究小组发现, 这个药在16个病人中减缓了肌萎缩性侧索硬化症的发病,就发表了这篇文章。 Lithium là loại thuốc chữa bệnh rối loạn lưỡng cực, mà một nhóm bác sĩ Ý cho rằng làm chậm ALS ở 16 bệnh nhân. |
如果水质改善,水流减缓 人与水就能以全新方式共存 Bởi vì nếu bạn có nước sạch hơn và chậm hơn, bạn có thể tưởng tượng ra 1 cách sống mới với nguồn nước đó. |
我们也深知如此 因为当我们研究不同的语言群落 他们有着各自的文化 会发现不同的语言 减缓了群落间想法的交流 Và chúng ta biết điều này bởi vì, khi chúng ta học những nhóm ngôn ngữ khác nhau và liên hệ với văn hóa của họ, chúng ta thấy rằng những ngôn ngữ khác nhau làm chậm đi dòng chảy ý tưởng giữa các nhóm. |
那些网络和它们的数学结构 与呈次线性的生物界不同 生物是规模经济 会随着规模的增大 而减缓生长的速度 Nên nếu chính là bởi những mạng lưới và cấu trúc toán học của chúng không giống như sinh học, tăng trưởng cận tuyến tính, quy luật thay đổi theo tỉ lệ bạn sẽ thấy tốc độ sống chậm lại khi bạn trở nên lớn hơn. |
那我们该如何减缓头部的向下移动? Vậy chúng ta làm cái đầu di chuyển chậm lại như thế nào? |
不过,经常做运动和有好的饮食习惯可以减缓这个衰退的过程。 Tuy nhiên, vận động thường xuyên và có thói quen ăn uống tốt có thể làm chậm tiến trình lão hóa. |
这是因为在那些被挤压的最厉害的部位, 你的神经,动脉和血管会慢慢堵塞, 这阻断了神经信号的传导,引起麻木; 并且这种堵塞减缓了你肢体中血液流动的速度,使你四肢肿胀。 Ở những vùng bị nén nhiều nhất, các dây thần kinh, động mạch và tĩnh mạch của bạn có thể bị chặn lại, điều này hạn chế tín hiệu thần kinh, gây ra các triệu chứng tê, và giảm lượng máu đến chân tay, khiến chúng sưng lên. |
我在介绍中没有提及的一点是 生长的节奏会随着你体型的增大 而系统性地减缓 Một trong số những điều tôi đã không nhấn mạnh ở phần mở đầu đó là, tốc độ của sự sống, một cách có hệ thống, càng giảm khi bạn càng trở nên to lớn hơn. |
牛津人口老龄化研究所则认为人口老龄化在欧洲有所减缓,未来在亚洲将会产生巨大影响,特别是那些处在人口转型模式五的亚洲国家。 Viện Lão hóa Dân số Oxford (Oxford Institute of Population Ageing), tuy vậy, kết luận rằng lão hóa dân số có sự giảm thiểu đáng kể ở Châu Âu và sẽ có những tác động lớn nhất vào tương lai Châu Á, đặc biệt bởi Châu Á đang nằm ở giai đoạn năm của mô hình dịch chuyển dân số. |
如今在20世纪, 通过治疗脑部疾病的 制药业的发展浮现出的一些希望 同时很多药物被研发出 能减缓脑部疾病的症状 实际上没有那种病被认为是能被治愈的 Và khi mà rất nhiều loại thuốc đã và đang được phát triển mà có thể làm dịu đi các triệu chứng của rồi loạn thần kinh, nhưng không một phương pháp nào được xem là có thể chữa trị hoàn toàn trong thực tế. |
一个卫星就能帮助我们 减缓全球变暖进程,这太不可思议了。 Việc một vệ tinh đơn lẻ có thể làm chậm quá trình ấm lên toàn cầu như vậy thực sự đáng chú ý. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 减缓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.