jogurt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jogurt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jogurt trong Tiếng Ba Lan.
Từ jogurt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sữa chua, Sữa chua, da ua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jogurt
sữa chuanoun Wspomniałem o jogurcie z bawołu, a ten mówi, że śmierdzi. Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi. |
Sữa chuanoun (produkt mleczarski) Wspomniałem o jogurcie z bawołu, a ten mówi, że śmierdzi. Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi. |
da uanoun |
Xem thêm ví dụ
Od nazwy kraju pochodzi łacińska nazwa bakterii Lactobacillus bulgaricus, która to jest wykorzystywana w produkcji jogurtu. Đất nước này nổi tiếng với việc được sử dụng tên để đặt tên cho Lactobacillus bulgaricus, một vi sinh vật làm nên các sản phẩm sữa này. |
Nigdy nie jadłem mrożonego jogurtu. Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua. |
Chcę sklepik z jogurtami przyłączony do sklepu. Tôi muốn xe sữa chua sẽ được gắn vào cửa hàng như một quầy thực phẩm. |
Zwykły jogurt do picia. Ờ, chỉ là loại sữa chua bình thường mà cô có thể mút thôi mà. |
Mój dziadek ma odcień między wanilią, a jogurtem truskawkowym, jak mój wujek i kuzyn. Ông nội tôi có làn da pha trộn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi. |
Wspomniałem o jogurcie z bawołu, a ten mówi, że śmierdzi. Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi. |
Będzie mrożony jogurt i trampolina. Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa. |
To jogurt. Mà là sữa chua. |
Moja świętej pamięci matka robiła taki jogurt. Người mẹ quá cố của tôi từng làm món này. |
Wewnątrz jogurtu odkryliśmy jedno z najpotężniejszych narzędzi do edycji genów, CRISPR. Chúng ta đã tìm thấy một trong những dụng cụ chọn lọc gen đơn giản và mạnh mẽ nhất, CRISPR, bên trong sữa chua. |
Tylko, że, w rzeczywistości przemysł sprzedawał jogurt przetworzony na coś bardziej podobnego do lodów. Ngoại trừ, thực tế là ngành công nghiệp đang bán yaourt bằng cách biến nó thành một món giông giống như kem. |
Poszliśmy na mrożony jogurt. Bọn chị ăn sữa chua. |
Cukier znajduje się nie tylko w słodyczach. Jest również w sosie pomidorowym, jogurcie, bakaliach, wodach smakowych, czy batonach zbożowych. Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
Też będzie jogurt i trampolina. Nhà tớ cũng có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa. |
I jak nie będziesz mieć mnie dość, skoczymy na mrożony jogurt. Và nếu như đến lúc đó cậu vẫn chưa chán tớ thì chúng ta sẽ đi ăn sữa chua |
W Azji południowej mleko ścinano różnymi kwasami spożywczymi, takimi jak sok z cytryny, ocet czy jogurt, po czym wieszano je, by po wyschnięciu zmieniły się w paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
W jogurcie z bawołu jest duża porcja śmietany. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Czyli chińszczyznę i jogurt. Em ăn đồ Tàu và sữa chua. |
Nie, to był jogurt. Không, nó là sữa chua đấy. |
Albo całkowicie naturalny jogurt? Hoặc là sữa chua tự nhiên? |
Odrobina organicznego jogurtu od szczęśliwej, spełnionej, lokalnej krowy kapnęła mi na kuchenny blat. Chwytam za papierowy ręcznik, żeby ją zetrzeć. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
I z tego powodu wielu ludzi je jogurty zawierające probiotyki, by mieć zdrową florę bakteryjną jelit. Vì lí do này, nhiều người ăn sữa chua men sống probiotic để có một hệ tiêu hóa tốt. |
Byłyśmy w sklepie... schyliła się po jogurt i już się nie podniosła. Bọn tớ đang ở siêu thị bà ấy cúi xuống để lấy sữa chua và không bao giờ đứng dậy được nữa. |
Nie widzę żadnych jogurtów! Không thấy Go-Gurts |
Myślisz, że nie odróżniam jogurtu od sera, doktorze? Anh nghĩ tôi không phân biệt được sữa chua với pho mát à, bác sĩ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jogurt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.