Jubiläum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Jubiläum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Jubiläum trong Tiếng Đức.
Từ Jubiläum trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngày kỷ niệm, kỷ niệm, sinh nhật, 生日, lễ kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Jubiläum
ngày kỷ niệm(anniversary) |
kỷ niệm(commemoration) |
sinh nhật
|
生日
|
lễ kỷ niệm(commemoration) |
Xem thêm ví dụ
Nächste Woche ist die Feier zum 10jährigen Jubiläum unseres Top Spin Tennis Clubs! Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta! |
Dieses Jahr feiern wir das 200. Jubiläums seines Meisterwerks „Auf der Suche nach der verlorenen Zeit“ und seiner gründlichen Analyse der sexuellen Eifersucht und des normalen Wettstreits, mein Ding, dass wir Hoffnung haben können. Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có. |
In diesem Jahr des 20. Jubiläums der Proklamation zur Familie möchte ich alle Frauen der Kirche dazu aufrufen, Verfechterinnen dieser Proklamation zu sein. Trong năm kỷ niệm 20 năm của bản tuyên ngôn gia đình này, tôi muốn đưa ra một lời yêu cầu cho tất cả chúng ta, là các phụ nữ của Giáo Hội, hãy làm những người bênh vực cho “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.” |
Bis dahin wird anlässlich dieses bedeutsamen Jubiläums vieles unternommen. Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này. |
2007 feierte der Botanische Garten Oldenburg sein 125-jähriges Jubiläum. Vườn Bách thảo Oldenburg đã tổ chức lễ kỷ niệm lần thứ 125 vào năm 2007. |
Ist es okay, wenn ich jemanden bringen Ihren Eltern Jubiläum? Có ổn không nếu tớ kèm người tới dự lễ kỉ niệm đám cưới của bố mẹ cậu? |
Die anderen Glocken heißen, von der größten zur kleinsten, „Johannes Paul II.“, „Hl. Thaddäus“ (nach dem Schutzheiligen des Erzbischofs Tadeusz Kondrusiewicz), „Jubiläum-2000“ und „Hl. Victor“ (nach dem Schutzheiligen des Bischofs Wiktor Skworc). Còn các chuông khác mang các tên - từ chuông nhỏ nhất tới chuông lớn nhất: "Gioan Phaolô II"; "thánh Juda Tông đồ", (theo tên thánh quan thầy của tổng Giám mục Tadeusz Kondrusiewicz); "Năm Thánh 2000"; và "thánh Victor" (theo tên thánh quan thầy của Giám mục Wiktor Skworc.. |
Zum 125-jährigen Jubiläum 2013 verlieh Königin Beatrix dem Concertgebouw den Titel Koninklijk (‚Königlich‘). Vào ngày 11 tháng 4 năm 2013, nhân dịp kỷ niệm 125 năm thành lập, nữ hoàng Beatrix ban danh hiệu Hoàng gia "Koninklijk" trên tòa nhà, như trước đó (năm 1988) cho Dàn nhạc Hoàng gia Concertgebouw. |
Jedenfalls kam sie hierher, 1967, sie ist schwanger und sie kommt aus Äthiopien, das gerade sein eigenes Jubiläum feierte unter dem Kaiser Haile Selassie, und sie kam ein paar Monate vor Enoch Powells Rede, der "Ströme von Blut"-Rede. Dù gì thì mẹ tôi đến đây, vào năm 1967, rồi mang thai, và bà đến từ Ethiopia, đất nước đang chào mừng một đại lễ vào lúc đó dưới quyền của Vua Haile Selassie, và bà chỉ đến trước bài diễn văn của Enoch Powell, bài diễn văn "Những dòng sông máu". |
Es ist nicht das Jubiläum, Gary. Không, nó không phải là lễ kỉ niệm, Gary. |
Das 21. World Scout Jamboree 2007 fand im Sommer 2007 statt und war ein Teil der Feierlichkeiten des 100-Jahr-Jubiläums der Pfadfinderbewegung. Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21 (21st World Jamboree) đã được tổ chức vào tháng 7 và tháng 8 năm 2007, và là một phần lễ kỷ niệm 100 năm Phong trào Hướng đạo Thế giới năm 2007. |
Es wurde wild spekuliert, was wirklich beim Jubel-Jubiläum geschah. Đã có các lời suy đoán về những gì đã thực sự xảy ra ở Huyết Trường Tứ Phân. |
Monica und ich feiern unsere 10-Monats-Jubiläum. Monica và tớ kỉ niệm 10 tháng. |
Alles Gute zum Jubiläum. Chúc mừng ngày kỉ niệm nhé. |
Nun, mir ist 1980 wirklich wichtig, weil dieses Jahr auch mein 30. Jubiläum ist. Tôi cũng rất quan tâm tới năm 1980 vì đó cũng là sinh nhật lần thứ 30 của tôi trong năm nay. |
Nur fünf Monate zuvor hatten wir ein Jubiläum gefeiert. Helen war 60 Jahre im Vollzeitpredigtdienst. Chỉ năm tháng trước đó, chúng tôi đã kỷ niệm 60 năm Helen làm thánh chức trọn thời gian. |
Es ist das 30. Jubiläum von genverändertem Getreide und des Big Gulp, von Chicken McNuggets, hochkonzentriertem fruktosehaltigem Maissirup, der Landwirtschaftskrise in Amerika und die Veränderung der Art und Weise, wie wir Landwirtschaft international angegangen sind. Đây là kỷ niệm 30 năm kể từ ngày thực phẩm biến đổi gen ra đời ( GMO ) nước Big Gulp, gà viên Chicken McNuggets, nước ngọt có đường hóa học HFCS, khủng hoảng nông nghiệp ở Mỹ và sự thay đổi cách chúng ta truyền bá nông nghiệp ra toàn thế giới. |
Das ist unser Jubiläum. Đây là lễ kỉ niệm của chúng ta. |
Ihr ehemaliger Anführer Lech Wałęsa sagte an den Feierlichkeiten zum 25-jährigen Jubiläum der Organisation, Johannes Paul II. habe seinerzeit mit der Aufforderung an die Polen, alle Angst zu vergessen, das Land aufgeweckt. Cựu lãnh tụ Lech Wałęsa của Công đoàn Đoàn kết nói nhân ngày kỷ niệm 25 năm thành lập tổ chức, Gioan Phaolô II đã luôn kêu gọi mọi người hãy quên nỗi lo sợ, và thức tỉnh đất nước. |
Ich komme zu dir in den Palast am Tage von Sethis Jubiläum. Ta sẽ tới với nàng tại cung điện vào ngày lễ của Sethi. |
Bis zum Jubiläum ist nur wenig Zeit. Còn quá ít thời gian tới ngày lễ. |
Wirst du zu den 10 Jahres Jubiläum von Tennis Club diese Woche hingehen? Cậu có định đến buổi kỉ niệm 10 năm của CLB Tennis tuần này không? |
Mach was immer du machen mußt, solange es rechtzeitig zum Jubiläum fertig ist. Cậu làm gì cũng được, miễn là hoàn thành đúng thời hạn cho lễ kỷ niệm. |
Da ist der Obelisk deines Jubiläums. Đó là tượng đài cho ngày lễ của người. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Jubiläum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.