Jugendliche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Jugendliche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Jugendliche trong Tiếng Đức.
Từ Jugendliche trong Tiếng Đức có các nghĩa là thiếu niên, thanh niên, 青年. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Jugendliche
thiếu niênnoun Kannst du dich noch an die Zeit erinnern, als wir Tom besuchten und er noch ein Jugendlicher war? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? |
thanh niênnoun Sie haben erst einen Jugendlichen in unserem Haus getötet. Chúng vừa bắn chết một thanh niên ngay trong nhà chúng ta đấy. |
青年noun |
Xem thêm ví dụ
Ein Jugendlicher erzählt: „Einige meiner Freunde gingen mit Mädchen aus, die keine Zeugen Jehovas waren. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Natürlich leben nicht alle Jugendlichen, die Jehova gefallen möchten, in idealen familiären Verhältnissen. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Wie sehr muss es ihm dann auch wehtun, wenn Jugendliche, die in den Wegen Jehovas erzogen worden sind, heimlich verkehrte Wege gehen (Epheser 6:4). Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Es ist nichts Ungewöhnliches, wenn Jugendliche in solchen Cafés in einem einzigen Monat 200 Euro ausgeben. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Er beneidet die Jugendlichen in der Nachbarstadt, weil sie über den Luxus von fließendem Wasser und Strom verfügen. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Wie oft seid ihr als Älteste und Dienstamtgehilfen auf die Kinder und Jugendlichen in der Versammlung zugegangen und habt sie für eine Darbietung in der Zusammenkunft gelobt? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Eine Jugendliche bekannte: „Ich führe zwei Leben — eins in der Schule und eins zu Hause. Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà. |
Die Jugendlichen sollen mit ihrer Gruppe darüber sprechen, welche Botschaft jemand mit derlei – absichtlich oder unabsichtlich – herüberbringt. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Dort prügelten sie einen Jugendlichen zu Tode, weil er seine Lederjacke nicht rausrücken wollte. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
Laß ein oder zwei Jugendliche ein einfaches Zeitschriftenangebot demonstrieren. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Ich bin stolz auf die Jugendlichen in der Kirche und freue mich, weil sie ein gutes Leben führen. Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ. |
Als ich neulich eine Konferenz im Pfahl Mission Viejo in Kalifornien besuchte, ging mir eine Begebenheit zu Herzen, die sich an einem Silvester-Tanzabend für Jugendliche aus vier Pfählen zugetragen hatte. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
□ Wie schult ein Jugendlicher sein Wahrnehmungsvermögen? □ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào? |
Bruder Moscão lud die Jugendlichen in die Forschungsstelle ein, denn er wollte ihnen zeigen, wie man indexiert. Ông bắt đầu mời giới trẻ vào trung tâm đó và đề nghị dạy cho họ cách làm Indexing (sao chép lại thông tin về những người đã qua đời) cho FamilySearch. |
Andere Jugendliche können deine christlichen Gewohnheiten verderben Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn |
Deshalb kann die verkehrte Art von Musik für gottesfürchtige Jugendliche eine echte Gefahr sein. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Vor welchen schwierigen Prüfungen stehen heute christliche Jugendliche? Những tín đồ đấng Christ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn nào ngày nay? |
Auf der Seite finden Jugendliche Anleitungen, wie man mit FamilySearch umgeht. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Im Januar nahmen Führer der Kirche an einer interaktiven Gesprächsrunde mit Jugendlichen sowie Jugendführern und Eltern aus aller Welt teil. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
Worauf richten Jugendliche ihr Herz, was zu Stolz und Sünde führt? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
Als Jugendlicher bist du einfach nicht qualifiziert, die Konflikte deiner Eltern zu lösen. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Einige christliche Jugendliche haben sich auf solch ein Verhalten eingelassen und sich eingebildet, sie würden eigentlich keine Hurerei begehen. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
• Vor welcher Wahl stehen alle Jugendlichen, die von getauften Eltern aufgezogen worden sind? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Der Soziologe Michail Topalow teilt diese Empfindung und sagte: „Diese Jugendlichen sind nicht dumm. Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Jugendliche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.