การคว่ําบาตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การคว่ําบาตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การคว่ําบาตร trong Tiếng Thái.
Từ การคว่ําบาตร trong Tiếng Thái có nghĩa là Tẩy chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การคว่ําบาตร
Tẩy chay
พวกเขาสามารถทําให้เศรษฐกิจยุ่งเหยิง โดยการหยุดงานประท้วงและการคว่ําบาตร Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay. |
Xem thêm ví dụ
การคว่ําบาตรทางวิทยาศาสตร์ - ถ้าเคยได้ส่งไปยัง "ธรรมชาติ" หวังว่า มันจะได้รับการยอมรับ Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận. |
พวกเขาสามารถทําให้เศรษฐกิจยุ่งเหยิง โดยการหยุดงานประท้วงและการคว่ําบาตร Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การคว่ําบาตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.