kabel światłowodowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kabel światłowodowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabel światłowodowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ kabel światłowodowy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Cáp quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kabel światłowodowy
Cáp quang
Jednakże w latach osiemdziesiątych dostępne stały się kable światłowodowe. Thế nhưng, vào thập niên 1980 dây cáp quang được sử dụng. |
Xem thêm ví dụ
W tych ścianach jest dosyć kabli światłowodowych, żeby opleść Księżyc. Chôn trong những bức tường là số lượng dây cáp đủ để... kéo tới mặt trăng và quấn quanh nó. |
Wtedy prawdopodobnie korzystasz z podwodnego kabla światłowodowego. Có thể vì lần này bạn đang liên lạc qua một dây cáp quang dưới nước. |
Jednakże w latach osiemdziesiątych dostępne stały się kable światłowodowe. Thế nhưng, vào thập niên 1980 dây cáp quang được sử dụng. |
Nowoczesne kable światłowodowe zapewniają 200 milionów połączeń Dây cáp quang hiện đại có thể mang 200 triệu mạch điện thoại |
Patrzycie na to i myślicie: "To pewnie morskie szlaki komunikacji, sieć kabli światłowodowych." Giờ, bạn đang có suy nghĩ. "Ah, đô đốc, những điều này chắc là giao tiếp đường biển, hay có lẽ là những sợi cáp quang." |
Bransoletka ma w sobie kabel światłowodowy. Vòng có dây cáp bên trong. |
To łączenie routerów jednej sieci, jak Facebook, Google, B.T., Comcast, Time Warner, za pomocą zazwyczaj żółtego kabla światłowodowego, z routerem innych sieci, a to zdecydowanie fizyczna i zaskakująco intymna czynność. Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B.T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. |
To łączenie routerów jednej sieci, jak Facebook, Google, B. T., Comcast, Time Warner, za pomocą zazwyczaj żółtego kabla światłowodowego, z routerem innych sieci, a to zdecydowanie fizyczna i zaskakująco intymna czynność. Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B. T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. |
Istnieje wiele powodów ekonomicznych (m.in. ogromne oszczędności pieniężne z likwidacji publicznych komutowanych sieci telefonicznych), dla których połączenia audio-wideo, zarządzanie budynkami oraz sieci telefoniczne z systemami sieci komputerowych mogą (i powinny) być realizowane przy pomocy jednego kabla światłowodowego i jednolitego systemu zarządzania. Có những biện pháp khuyến khích kinh tế lớn (tiết kiệm được một số tiền khổng lồ qua việc loại trừ mạng điện thoại) để kết hợp nghe nhìn, quản lý tòa nhà và mạng điện thoại với hệ thống mạng máy tính sử dụng một hệ thống cáp thống nhất, phân phối và quản lý tín hiệu. |
To mapa podmorskich światłowodowych kabli telekomunikacyjnych, łączących Afrykę z resztą świata. Đây là sơ đồ của mạng lưới cáp quang ngầm dưới biển kết nối châu Phi với các nơi khác trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabel światłowodowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.