kabel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kabel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabel trong Tiếng Đức.
Từ kabel trong Tiếng Đức có các nghĩa là dây cáp, cáp, Dây cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kabel
dây cápnoun Dann ramme ich dir eben ein Kabel ins Hirn. Tao sẽ bứt dây cáp trong đầu mày nếu cần thiết đó. |
cápnoun Wir werden den Boden ausheben müssen, um an das Kabel zu kommen. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Dây cápnoun (Verbund von Drähten) Was für Kabel sind für Telefonverbindungen quer über den Meeresboden verlegt worden? Dây cáp loại nào được đặt xuyên lòng đại dương để nối dây điện thoại? |
Xem thêm ví dụ
Dann leg ein Kabel. Vậy phải đột nhập hệ thống. |
Was soll dieses Kabel? Dây đó làm gì thế? |
(Gelächter) Und dasselbe trifft zu, wenn man diesen Laptop kauft, oder diesen Computer kauft – und sogar in unserer kabellosen Ära lebt man nicht in einer Welt ohne Kabel. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
Wenn kein Kabel funktioniert, lesen Sie nach, wie Sie Dateien über USB übertragen. Nếu không có cáp nào hoạt động, hãy tìm hiểu cách chuyển dữ liệu mà không dùng cáp. |
Wir werden den Boden ausheben müssen, um an das Kabel zu kommen. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Verfolgt man das Kabel eines Telefonapparats, kommt man zu einer Telefonanschlußdose oder einem Verteiler, der gegebenenfalls mit den elektrischen Leitungen des Hauses, in dem man wohnt, verbunden ist. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
Und wie kommen wir auch nur dazu, zu sagen, dass es falsch ist, sie mit einem stählernen Kabel zu schlagen oder ihnen Batteriesäure ins Gesicht zu schütten, wenn sie das Privileg ablehnen, auf diese Weise unterdrückt zu werden? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Verwenden Sie das kabellose Ladegerät nur mit dem im Lieferumfang enthaltenen Netzteil und Kabel oder mit kompatiblem Ladezubehör aus dem Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Wichtig: Für dieses Gerät, das Netzteil und sonstiges mitgeliefertes Zubehör wurde die Einhaltung der Richtlinie zur elektromagnetischen Verträglichkeit (EMV) unter verschiedenen Bedingungen, zum Beispiel unter Verwendung konformer Peripheriegeräte und abgeschirmter Kabel zwischen Systemkomponenten, nachgewiesen. Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Lesegerät und Kabel frei. Người và dây đều an toàn. |
Die Versammlungen an diesem Wochenende werden über Fernsehen, Radio, Kabel, Satellit und das Internet übertragen, auch auf mobile Endgeräte. Các phiên họp của cuối tuần này đang được phát sóng qua đài truyền hình, đài phát thanh, truyền hình cáp, hệ thống vệ tinh và Internet, kể cả trên các thiết bị di động. |
Sie können Dateien und Ordner über ein USB-Kabel auf einen Computer verschieben und dann von Ihrem Gerät löschen. Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình. |
Sie haben das Kabel ausgerissen. Ôi, chúng đã rút dây rồi. |
Das Ethernet-Kabel funktioniert noch. Cáp Ethernet vẫn hoạt động. |
Verbinden Sie das Micro-USB-Kabel mit Ihrem Nexus 7 und dem Ladegerät und dann das Ladegerät mit einer Steckdose: Kết nối cáp micro USB với Nexus 7 cũng như với bộ sạc và bộ sạc với ổ cắm điện: |
Nach der Fertigstellung der Kabel wurden die vorgefertigten Segmente von Lastkähnen zum Bauplatz gebracht und vom Wasser aus angehoben. Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên. |
Das erste interkontinentale Kabel dieser Art, das 1988 installiert wurde, konnte mit Hilfe digitaler Technologie 40 000 Telefongespräche gleichzeitig übertragen. Dây cáp loại này được lắp đặt xuyên lục địa lần đầu tiên vào năm 1988, sử dụng kỹ thuật số, có khả năng mang 40.000 cuộc điện đàm cùng một lúc. |
Wenn man nur einmal hinausgeht, gibt es dort Billionen von Dollar, die in Infrastruktur auf der Welt investiert wurden, um Kabel aufzuhängen, die die Energie von den Kraftwerken zu den Verbrauchern zu befördern. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
Mit einem USB-Kabel können Sie Inhalte von Ihrem Computer direkt auf Ihr Pixel-Smartphone übertragen. Bạn có thể chuyển nội dung trực tiếp từ máy tính của mình sang điện thoại Pixel bằng cáp USB. |
Ich glaube, ich brauche das Kabel hier. Tôi nghĩ là tôi cần bản hợp âm ở đây |
Jetzt gibt es sechs Kabel und mehr sind geplant, drei an jeder Küste. 6 dây cáp và nhiều dây đang lắp đặt, 3 dây ở dưới mỗi bờ biển. |
Sie haben keine Beweise, dafür das ein Kabel hinüber ist. Anh chẳng có bằng chứng nào cho việc đó cả. |
Er erwürgte seine Frau mit einem Kabel. Anh ta thắt cổ vợ mình bằng một sợi dây điện. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.