kablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cáp, dây cáp, Dây cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kablo
cápnoun O zaman o teneke kafana kablo takmak zorunda kalacağım. Tao sẽ bứt dây cáp trong đầu mày nếu cần thiết đó. |
dây cápnoun O zaman o teneke kafana kablo takmak zorunda kalacağım. Tao sẽ bứt dây cáp trong đầu mày nếu cần thiết đó. |
Dây cáp
Kablo ve kancalar kurbanın bağlandığı malzemelerle uyuşuyor. Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân. |
Xem thêm ví dụ
Damadının da kablo TV de çalıştığını söyledin mi? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
Kablo ne için? Dây đó làm gì thế? |
Kimse beynin kablolarına göz atamamıştı. Không ai được từng nhìn thoáng qua sợi dây thần kinh của bộ não |
Şu kabloları kesersen, elektriklerini kesmiş olursun. Con cắt những sợi cáp đó, con sẽ cắt nguồn điện của chúng. |
Paket ve kabloyu görüyorum. Người và dây đều an toàn. |
Ve hatırlarsanız, bu kabloların yapımı insanlar tarafından sıfırın altında, aşırı soğuk bir havada yapılıyor. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
Dosyaları ve klasörleri, USB kablosuyla bir bilgisayara taşıyabilir ve daha sonra, bunları cihazınızdan silebilirsiniz. Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình. |
Kablolar ve düğümlerini mi tırmalıyorsun benim yaşlı evcil farem? Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em? |
Son zamanlara kadar çoğunlukla kabloları kesiyorduk ve en iyisini umut ediyorduk. Cho tới hiện nay, hầu hết chúng ta đang cắt nhiều sợi dây và hi vọng tìm được dây tốt nhất. |
Kablodan sinek. Nó như con ruồi bằng dây nhợ vậy. |
Gerçekten de 5000 millik kabloların girişleri burada. Thật ra, đây là nơi dây cáp dài 5000 dặm được nối vào. |
Çok sayıdaki elektronik aygıtımı şarj edebilmem için uzatma kabloları ve şarj cihazları bulunan, civardaki bir kafeye varan ilk kişi olmak da benim için aynı ölçüde önemliydi. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Sandalyelerde kablolar var. Mấy cái ghế này được nối dây điện. |
Mikro USB kablosunu Nexus 7'ye ve şarj birimine, şarj birimini de bir elektrik prizine bağlayın: Kết nối cáp micro USB với Nexus 7 cũng như với bộ sạc và bộ sạc với ổ cắm điện: |
Kendini çek, kabloyu çekme yani. Vậy là... hứng thì bứt nhưng không được đứt dây. |
Sanki, onların dünyalarını önümüzdeki gelecek yıllara kadar aydınlatmayacak olan o yeraltı kablolarını döşüyormuş gibi hissettik. Chúng tôi thấy như đã đặt những dây cáp ngầm và vài năm tới, chúng sẽ làm bừng sáng thế giới của con. |
Bu beyin taramasını bir kaç yıl önce yaptırdım, Ve etrafta görsel hafıza korteksime giden devasa bir internet kablosuna sahip olmakla ilgili şakalar yapıp durdum. Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình. |
(Alkış) Bu sebeple bir nevi bütün mekanik aksamlardan kurtulmak için... ...diğer kontrollerin de kablo ile olacağını belirtiyorlar. (Vỗ tay) Sau đó họ chỉ ra sẽ có các điều khiển khác bằng dây, để loại bỏ tất cả những thứ cơ khí. |
Sıkıştırılmış karbondioksit kullanarak gerilmiş güçlü polimer kablolar atıyor. CO2 nén để phóng căng dây cáp Polymer có độ bền cao. |
Biz bu kablo yayınlarını aldığımızı reddettik. Chúng tôi đã từ chối nhận những bức điện đó. |
Kablo kılıfına yapışıklar. Chúng được gắn liền với vỏ cáp bảo vệ. |
Bu ev yapımı fişe takılı ev yapımı bakır kablolardan 240 volt elektrik geçiyordu. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế. |
Onun dairesine gidersin, kablo tv'ci olarak ya da masum pizzacı ya da... Ở nhà cô ấy, anh sẽ xuất hiện như 1 người lái xe, gã giao bánh hay... |
Dışarıda yürüdüğünüzde, tüm dünyayı saran ve trilyonlarca dolar harcanarak kurulmuş bir dağıtım alt yapısıyla, kablolar ile, gücün yaratıldığı yerden harcandığı yere aktarıldığını görürsünüz. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
Üzerinde ip, kablo bağlantısı yok. Không có dây giữ. Không có dây nối. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.