kader trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kader trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kader trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kader trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là destimy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kader
destimy
|
Xem thêm ví dụ
Kaderimi değiştireceksin. Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
Belki de seni şimdi öldürüp kaderimi mühürlemeliyim. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Kaderlerimiz bir yerde çakışıyor, farketmiyor musunuz? Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao? |
Bu benim kaderim. Đó là " số phận " của tôi. |
Kaderinin nesi varmış? Số phận của anh thì sao chứ? |
Ama ben bunun kader olduğunu düşünmeyi seviyorum Tôi ko chắc nó sẽ thế nào, nhưng tôi mừng vì nó đã xảy ra |
Bütün bu çalışmalar bir şekilde... ...şans, kader veya tesadüfle ilgili. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
Kaderleri, krallarına bağlı. Số phận của chúng tùy thuộc vào vua của chúng. |
Bir çarpışma, Dünya tarihinin seyrini ve insanlığın kaderini tamamen değiştirecekti. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
Bana göre insan, kaderi kesinleşene dek elinden geleni yapar. Tôi nghĩ một người làm những gì anh ta có thể... cho đến khi vận số của anh ta được sáng tỏ. |
Her şey kaderiyle sona erdi. Nó chỉ đi tới cái kết cục tự nhiên của nó. |
Dinle ihtiyar, kaderinde evde oturup tarih kategorisindeki soruları cevaplamaktan daha büyük şeyler var. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
İkisinin . . . . yolları farklı; bununla birlikte ikisi de sanki İlahi Takdir’in gizli bir tasarısı uyarınca bir gün dünyanın yarısının kaderini kendi elinde tutacak gibidir.” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Bundan sonra kendi kaderimizleyiz! Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt. |
Bu senin kaderin. Đó là định mệnh của anh. |
Bu bizim kaderimiz. Hồ nghi về vận mạng. |
Cennetteki Baba’nın ayrı ayrı her birimizle ilgilendiğini ve sonsuz kaderimize erişmemiz için kişiye özel bir planı olduğunu biliyorum. Tôi biết rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến từng cá nhân chúng ta và có một kế hoạch riêng cho chúng ta để đạt được số mệnh vĩnh cửu của mình. |
Çünkü daha önce sadece bir kere, bir bireyin kaderi tüm insanlığın kaderiyle bu denli iç içe geçmişti. Bởi vì từ trước tới giờ chỉ có một lần số phận của mỗi người và số phận của cả nhân loại mới quyện chặt vào nhau như thế. |
Ve konuştuğumuz gibi kaderime karar veriyorlar. Và trong khi chúng ta nói chuyện, họ đang quyết định số phận của tôi. |
Kaderini sorgulayan ilk keskin nişancı sen değilsin. Anh không phải là lần đầu tiên bắn tỉa và đặt câu hỏi về số phận của mình. |
Yanımdaki adam Bronn'un kaderini sorabilir miyim? Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn? |
Açıkça kader bu, eğer her şey buna sebep olduysa. Rõ ràng, chắc phải là số phận, nếu mọi chuyện đưa đẩy tới như vậy. |
Ve her hafta buraya gelmen...... kaderini değiştirmeyecek. Và việc hàng tuần đến đây... sẽ không thay đổi được số phận của con đâu |
Kadere duyulan inanç çeşitli biçimlerde görüldüğünden, bu inancı her yönüyle ele alan bir tanım yapmak zordur. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
Moroni, Nefililer’in ülkesinin savunma gücünü arttırır—Birçok yeni şehir kurarlar—Kötülük işleyip iğrençliklerle uğraştıkları zamanlarda savaş ve yıkım Nefililer’in kaderi olmuştur—Moriyanton ve ayrılıkçıları Teyankum tarafından yenilgiye uğratılır—Nefiha ölür ve oğlu Pahoran yargı kürsüsüne geçer. Mô Rô Ni xây đắp các thành lũy trong các xứ dân Nê Phi—Họ xây cất nhiều thành phố mới —Chiến tranh và sự hủy diệt xảy đến với dân Nê Phi trong những ngày tà ác và khả ố của họ—Mô Ri An Tôn và những kẻ ly khai của hắn bị Tê An Cum đánh bại—Nê Phi Ha từ trần và con trai ông là Pha Hô Ran được ngồi vào ghế xét xử. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kader trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.