käfer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ käfer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ käfer trong Tiếng Đức.
Từ käfer trong Tiếng Đức có các nghĩa là bọ cánh cứng, Bọ cánh cứng, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ käfer
bọ cánh cứngnoun Warum nicht ein, ein Pferd oder ein Käfer oder ein Weißkopfadler? Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói? |
Bọ cánh cứngnoun |
Con bọnoun die dieser Käfer durch die heiße Steppe transportiert. Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng |
Xem thêm ví dụ
Hör zu, was der Käfer sagt." Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì." |
Zu viele Käfer. Qua nhiều sâu bọ. |
Die Kotpille hinterlässt einen kleinen Temperaturschatten. Der Käfer erklimmt die Pille und wischt über sein Gesicht. Er versucht ständig, sich abzukühlen und dem heißen Sand zu entgehen, über den er läuft. Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng |
Geboren in Kamerun, was genau in der Mitte meiner Tropenkarte ist, und sein Skelett liegt im Smithsonian-Museum und wird von Käfern saubergenagt. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
Wer schert sich einen feuchten Furz um Käfer? Ai mà lại đi quan tâm tới 1 lũ bọ chứ? |
Ich wurde daran erinnert, dass Käfer die romantischsten Wesen im Tierreich sind. Gián, tôi đã được nhắc nhở, có sự tán tỉnh lãng mạn nhất trong Vương Quốc động vật. |
1939 bis heute VW Käfer; 1939–ngày nay Volkswagen Beetle |
Käfer bohren sich unter der dicken, rissigen Rinde ihre Gänge. Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ. |
Schauen Sie sich diesen Käfer an und richten Sie bitte Ihre Aufmerksamkeit auf zwei Dinge. Hãy quan sát con bọ hung này và có hai điều tôi muốn bạn để ý tới |
Beim Umdrehen von Steinen fand wir diese Krabbenspinne, die einen Käfer packt. Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng. |
Es gibt Käfer, die kleine Mistkügelchen über riesige Entfernungen durch die Wüste rollen, als Futter für ihre Brut. Có những con gián cuộn các quả bóng nhỏ của phân động vật khoảng cách rất xa trên sàn sa mạc để nuôi con mới nở của chúng. |
So zwischen 20 und 25 Prozent aller Lebensformen auf dem Planeten, inklusive Pflanzen, sind Käfer. Khoảng 20, 25 phần trăm của tất cả các dạng thức sống trên hành tinh này, bao gồm cả thực vật là gián |
Dieser Käfer kann einen Waldbrand 80km entfernt wahrnehmen. Con bọ này có thể phát hiện ra đám cháy cách đó 80 km. |
Genauso wie ein Käfer im Vergleich zum Universum unbedeutend ist. Cũng giống như so sánh một con bọ với vũ trụ. |
Doch ich wollte es wissen, weil ich es schauderhaft fand, dass diese Käfer sterben mussten. Và em phải biết, vì thật kinh khủng khi những con bọ đó chết mà chẳng rõ nguyên cớ. |
Der Käfer kommt unter dem Filter hervor und biegt rechts ab, denn er ist nun wieder unter freiem Himmel, nach dem er sich ursprünglich ausgerichtet hatte. Er orientiert sich erneut in die Richtung, in die er ursprünglich lief. con bọ đi ra khỏi tấm lọc và quay theo hướng bên phải vì nó sẽ quay về dưới bầu trời mà nó định hướng đến ban đầu và rồi tự điều chỉnh lại theo hướng mà nó di chuyển lúc đầu |
Mal sehen, was passiert, wenn wir den Käfer durch den Testaufbau schicken. Hãy cùng xem khi chúng tôi cho con bọ làm hết thí nghiệm |
In dieser Tabelle könnt ihr die Wirkung einer erfolgreichen Biokontrolle durch gute Käfer sehen. Bảng tóm tắt này cho thấy tác dụng của việc kiểm soát sinh học thành công bằng thiên địch. |
Die Flaschen haben auch Rillen, glänzen, und haben genau das richtige Braun, um diese Käfer in Stimmung zu bringen. Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
Ich bin in Richtung Pflanzenschutz gegangen, also Schutz vor Insekten, vor bösen Käfern. Rồi sau đó tôi chuyển sang ngành bảo vệ thực vật -- bảo vệ thực vật khỏi côn trùng, khỏi các loài sâu hại. |
Mieses Essen, Käfer, billiges Klopapier. Đồ ăn tệ hại, mấy con rệp, giấy vệ sinh dỏm. |
Die Kotpille hinterlässt einen kleinen Temperaturschatten. Der Käfer erklimmt die Pille und wischt über sein Gesicht. Er versucht ständig, sich abzukühlen und dem heißen Sand zu entgehen, über den er läuft. và quả banh để lại một bóng râm sau khi nó đi qua Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng |
Ich kann sie nicht wirklich sehen, ich schenke ihr keine Aufmerksamkeit, bis da etwas ist, so was wie ein toter Käfer am Fenster. Tôi không thực sự nhìn thấy nó, tôi không dành sự chú ý cho nó... đến khi có, bạn biết như là, một con bọ chết dính trên khung cửa sổ. |
Die Art Orchidantha inouei aus Borneo, imitiert den Geruch von Dung um kleine Käfer der Gattung Onthophagus als Bestäuber anzulocken. Một loài, Orchidantha inouei ở Borneo, còn có mùi giả như mùi phân thối nhằm hấp dẫn một loài bọ hung nhỏ (Onthophagus) để thụ phấn cho nó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ käfer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.