какаду trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ какаду trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ какаду trong Tiếng Nga.
Từ какаду trong Tiếng Nga có các nghĩa là vẹt, vẹt mào, vênh váo, tự phụ, tự mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ какаду
vẹt
|
vẹt mào(cockatoo) |
vênh váo(cocky) |
tự phụ(cocky) |
tự mãn(cocky) |
Xem thêm ví dụ
Взывает к мщенью каркающий какаду. Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu. |
Трудно удержаться от улыбки, видя, как воробьи бойко делят лакомый кусочек; голуби важно раздувают грудь перед ленивыми голубихами, а розовые какаду, потеряв равновесие, повисают на проводах вниз головой. Một số hình ảnh có lẽ khiến bạn không thể nhịn cười: những con chim sẻ giành nhau miếng mồi ngon, một chú bồ câu ưỡn ngực để hấp dẫn một con cái có vẻ hững hờ, vài con vẹt màu xám hồng vì mất thăng bằng nên bị lộn ngược trên dây điện đang đu đưa. |
Смотри, если оценить этих какаду с пышными хохолками то они бы стоили 800 за штуку. Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con. |
Преклонись перед торжествующим какаду! Hãy khuất phục trước móng vuốt của kẻ chinh phục. |
Его возраст оценивают в 30 000 лет и его можно встретить по всей территории Австралии (в частности, на Улуру и в Национальном парке Какаду). Bằng chứng về mỹ thuật Nguyên trú có thể truy nguyên từ ít nhất là 30.000 năm và được phát hiện trên khắp Úc (đáng chú ý là tại Uluru và Công viên quốc gia Kakadu tại Lãnh thổ phương Bắc). |
И какаду. Có cả cá sấu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ какаду trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.