kalfa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalfa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalfa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kalfa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đốc công, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalfa.

đốc công

(overseer)

giám thị

(overseer)

Xem thêm ví dụ

Bayan Stoller, baş kalfanızla konuştuk.
Cô Stoller, chúng tôi đã nói chuyện với quản đốc bên cô.
Bu bana bir fırsat verdi çünkü ben artık kalfaydım, kalfalar çantalarını alıp dünyayı gezmeye çıkarlar.
Vậy nên điều này đưa đến cho tôi một khả năng, bởi vì bây giờ tôi đã là thợ lành nghề và thợ lành nghề cũng vác cặp đi khám phá thế giới.
Teslimatçılar, çim biçiciler, kalfalar okuldaki işçiler son kurbanlar için çalışmış mı?
Người giao hàng, thợ cắt cỏ, người làm việc vặt... nhà trường có cho công nhân tiếp cận nạn nhân khong?
Bir kalfa olarak, gazeteye ilan verdim, eğitimliyim, ayaklarım yere basar ve kalfa olarak iş arıyorum diye.
Vậy nên, là một thợ lành nghề, tôi đã quảng cáo rằng tôi đã học, rằng tôi là một thợ gốm lành nghề dễ gần và tôi đang tìm việc.
Çalıştığım dükkanda ya da işleri öğrendiğim dükkanda, üstat, usta, kalfa ve çıraktan oluşan bir hiyerarşi vardı. Ben çırak olarak çalıştım.
Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalfa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.