Kalk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kalk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kalk trong Tiếng Đức.
Từ Kalk trong Tiếng Đức có các nghĩa là chanh xanh, đá vôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kalk
chanh xanhnoun |
đá vôinoun Wir wollen nicht einfach überall Kalk in die hübschen Kanäle schütten. Chúng ta không muốn đá vôi chất thành đống ở mọi con kênh đào đẹp như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Viele der Passanten kauen Gutkha — ein beliebtes Gemisch aus Betelblättern, Arekanüssen und gelöschtem Kalk — und spucken den stark korrodierend wirkenden Speichel auf der Brücke aus. Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao. |
Dabei wurden Holz, Kalk und Möbel aus dem Isarwinkel auf der Isar und Donau bis nach München, Wien und Budapest transportiert. Nhờ sông Isar và Donau gỗ, bàn ghế và hàng hóa có thể được chở tới München, Wien và Budapest. |
Da die Wände jüdischer Häuser meistens mit Kalk verputzt wurden, konnte man eine Ansammlung geweißter Häuser, die sich auf einer Erhebung zusammendrängten, oft kilometerweit sehen (Apostelgeschichte 23:3). Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó. |
Das höchste Lob für einen Schüler war es, wenn er war „wie eine mit Kalk belegte Zisterne, welche keinen Tropfen verliert“ (Aboth 2:8). Đó là sự giáo huấn mà Phao-lô, lúc bấy giờ được người ta gọi bằng đích danh tiếng Hê-bơ-rơ là Sau-lơ ở Tạt-sơ, học trò của Ga-ma-li-ên. |
Tierische Exkremente sollten zügig vergraben oder mit Kalk bestreut werden, um Fliegen fern zu halten. Nhanh chóng chôn phân gia súc, gia cầm hoặc |
Der Kalk macht es leichter absorbierbar. Mặt khác, vôi giúp cơ thể hấp thu chất niacin dễ dàng hơn. |
Gerber weichten Tierhäute im Meer ein und bearbeiteten sie mit Kalk, bevor sie die Haare entfernten. Thợ thuộc da thời đó thường nhúng da thú dưới biển và dùng vôi trà da đó trước khi cạo sạch lông. |
Grundsätzlich mischt man bei der Zubereitung von Tortillas einen Teil reife Maiskörner mit zwei Teilen Wasser, in dem etwa ein Prozent Kalk aufgelöst worden ist. Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan. |
Man steckt den Stab in das Pulver, um die heilige Asche zu entnehmen – es ist keine Asche, es ist gebrannter Kalk – das dem Cocablatt die Macht gibt, den ph-Wert im Mund zu verändern, und das Kokain-Hydrochlorid zu absorbieren. Đặt cây gậy vào trong bột để lấy những hạt tro thiêng -- Thực ra nó không hẳn là tro, nó chỉ là đá vôi cháy -- để truyền sức mạnh cho lá cacao, để thay đổi độ pH trong miệng để sự thẩm thấu cocain hydrochloride dễ dàng hơn. |
Der erste Arbeitsschritt, bei dem Kalk beigemengt wird, trägt zur Verhütung von Krankheiten bei. Giai đoạn đầu tiên của tiến trình này, khi thêm vôi vào, đã tỏ ra hữu ích trong việc ngăn ngừa một số bệnh. |
Kalk, Asphalt, Ziegelstaub, Pflanzenmaterial... Phấn, nhựa đường, vụn gạch, thực vật. |
Ich hatte im vergangenen Winter machte eine kleine Menge Kalk durch Verbrennen der Schalen von der Unio fluviatilis, die unseren Fluss bietet, zum Wohle des Experiments, so dass ich wusste, wo meine Materialien kamen. Tôi đã có những mùa đông trước đó đã thực hiện một số lượng nhỏ vôi bằng cách đốt cháy vỏ fluviatilis Unio, sông của chúng tôi có đủ khả năng, vì lợi ích của thí nghiệm, vì thế mà tôi biết nơi các tài liệu của tôi đến từ. |
Man hob eine riesige, verdammte Grube aus und schaufelte alles hinein, mit ein paar Handvoll Kalk. Họ sẽ đào một cái hố khổng lồ... và cho vào đó một vài nắm vôi. |
Zirkonium und Funken über 3 grundsätzlich das Brennen von Kalk. Zirconium và tia lửa trên 3 về cơ bản bắn vôi. |
Wir wollen nicht einfach überall Kalk in die hübschen Kanäle schütten. Chúng ta không muốn đá vôi chất thành đống ở mọi con kênh đào đẹp như vậy. |
Ammoniumsulfat, mit Kalk destilliert. Amoniac xunfonamit, đã cất, cùng với chanh. |
Als Gedenkzeichen wurden noch andere Steine aufgerichtet, mit Kalk übertüncht und mit den Worten des Gesetzes beschrieben. Người ta cũng dựng lên những hòn đá khác để ghi nhớ, sơn trắng và viết lên những đá đó những lời của Luật pháp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kalk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.