καμαριέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καμαριέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καμαριέρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καμαριέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καμαριέρα
hầu gái
Το βρήκε μια καμαριέρα στο πλυσταριό πριν μήνες. Một hầu gái tìm thấy nó trong phòng giặt vài tháng trước. |
đầy tớ gái
|
Xem thêm ví dụ
Έμπιστη καμαριέρα της Τάι-γιού. Lò nung của thợ may. |
Και κανένας δεν προσέχει τις καμαριέρες. Và sẽ không ai thèm bận tâm đến người giúp việc. |
Το κορίτσι αυτό δούλευε ως καμαριέρα πριν να έρθει στο σχολείο. Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường. |
Με τα σκουλήκια που σου καμαριέρες: Với giun chambermaids ngươi: |
Ο καμαριέρης. Phục vụ phòng. |
Δες αυτό, έβαλα τον Σέλντον να φορέσει την στολή της καμαριέρας. Coi này, anh bắt thằng Sheldon mặc trang phục người hầu Pháp này. |
Στη φαντασία του, εμφανίστηκε και πάλι, μετά από πολύ καιρό, ο εργοδότης και ο προϊστάμενός του και μαθητευομένων, η υπερβολικά ασπόνδυλο θεματοφύλακας, δύο ή τρεις φίλους από άλλες επιχειρήσεις, μια καμαριέρα σε ένα ξενοδοχείο στο οι επαρχίες, μια αγάπη φευγαλέα ανάμνηση, μια γυναίκα ταμίας από ένα κατάστημα καπέλο, τον οποίο είχε σοβαρά, αλλά πάρα πολύ αργά φλερτάρει - όλοι εμφανίστηκαν αναμιχθεί με τους ξένους ή τους ανθρώπους είχε ήδη ξεχάσει, αλλά αντί να βοηθώντας τον ίδιο και την οικογένειά του, ήταν όλα απρόσιτη, και ήταν ευτυχής να δει να εξαφανιστούν. Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất. |
Θα πας απόψε στο κάστρο σαν καμαριέρα. Tối nay em sẽ lên lâu đài trong vai... |
Προσέλαβαν τις πιο όμορφες γαλλίδες καμαριέρες. Thuê những cô hầu Pháp nóng bỏng nhất. |
Ουρανό και τον εαυτό σας Είχε μέρος σε αυτή τη δίκαιη καμαριέρας? Τώρα ο ουρανός hath όλους, Trời và bản thân Có một phần trong này giúp việc công bằng, bây giờ trời đã ban tất cả, |
Αυτό μου το έμαθε μια καμαριέρα σε ένα μοτέλ κι ο βασιλιάς μιας χώρας. Tôi học được nó từ một người giúp việc ở nhà nghỉ và vị vu của một đất nước. |
Εάν η Μάρθα είχε καμαριέρας ένα καλά εκπαιδευμένο πρόστιμο νεαρή κοπέλα που θα είχε περισσότερο δουλοπρεπής και σεβασμό και θα έπρεπε να γνωρίζει ότι ήταν την επιχείρησή της να βουρτσίσετε τα μαλλιά, και μπότες κουμπί, και να πάρει τα πράγματα και να ορίσει τους μακριά. Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ có được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã có thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi. |
Αν χρειάζεστε υπηρεσία καμαριέρας, εγώ θα σας ενημερώσουμε. Nếu tôi cần người dọn phòng, tôi sẽ báo cho cô biết. |
Μη μπει καμιά καμαριέρα και τα ανακατέψει. Anh biết đấy, tôi không muốn có một cô phục vụ chạy vào và dọn phòng đâu. |
Αλλά σας προειδοποιώ, σαν καμαριέρης δεν είμαι ο καλύτερος. Nhưng tôi cảnh báo cô, tôi không phải là người phục vụ tốt nhất. |
Καμαριέρα έσπευσαν απέναντι και άνοιξε τις παράθυρο. Một người giúp việc vội vã qua ném mở cửa sổ. |
Η συνοδηγός του ήταν μια καμαριέρα από το ξενοδοχείο της Σ. Μπράρμπαρα. Ngườ đi cùng anh ta là cô hầu gái ở khách sạn Santa Barbara. |
Βασισμένο στην ταινία " Η Καμαριέρα " Sub Viet by Kenton/ Sync by caodung |
Δεν άφησα εγώ ολόκληρη την αποστολή στα χέρια μιας καμαριέρας Tôi đâu có ngu mà đặt hết nhiệm vụ vào tay của một con hầu khốn kiếp nào đó |
Η καμαριέρα, λέει ότι δεν πρέπει αν κοιτάτε τις γυναίκες. Đầy tớ của tôi nói rằng anh không được nhìn vào phụ nữ. |
Αλλά σε αυτό το κλίμακες κρύσταλλο ας υπάρχει weigh'd αγάπη κυρία σας από κάποιο άλλο καμαριέρας Tuy nhiên, trong đó quy mô tinh thể cho phép có được weigh'd tình yêu của phụ nữ đối với một số người giúp việc khác |
Επομένως, οι καμαριέρες, οι κηπουροί και οι φύλακες που ζουν στο δραστήριο μέρος στα αριστερά της πόλης, πάνε για δουλειά σε μια βαρετή, πλούσια γειτονιά. Trong trường hợp này, cung ở kế bên cầu Vậy là mấy người phục vụ, làm vườn, bảo vệ sống trong khu vực sôi động ở bên trái thành phố đi bộ đến chỗ làm trong khu vực giàu có nhưng buồn chán. |
Η καμαριέρα μου που πιάστηκε να φεύγει με έναν φρουρό. Thi nữ của ta đã bị bắt vì bỏ trốn theo một tên lính |
Το βρήκε μια καμαριέρα στο πλυσταριό πριν μήνες. Một hầu gái tìm thấy nó trong phòng giặt vài tháng trước. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καμαριέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.