kamień szlachetny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamień szlachetny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamień szlachetny trong Tiếng Ba Lan.

Từ kamień szlachetny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Ngọc, đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamień szlachetny

Ngọc

proper

đá quý

noun

W czasach biblijnych wysoko ceniono kamienie szlachetne i nimi handlowano.
Vào thời Kinh Thánh, người ta đánh giá cao đá quý và dùng chúng để trao đổi hàng hóa.

Xem thêm ví dụ

Nieznany bliżej kamień szlachetny — być może hiacynt, opal lub turmalin — albo bursztyn.
Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch.
napierśnik sądu z 12 kamieniami szlachetnymi (Wj 28:15-21)
Bảng đeo ngực của sự phán quyết có 12 viên đá quý (Xu 28:15-21)
z Ofiru: złoto, drewno, kamienie szlachetne
Từ Ô-phia: vàng, đá quý, gỗ
Ale czy istnieje coś, co w oczach Boga ma większą wartość niż diamenty albo inne kamienie szlachetne?
Nhưng theo quan điểm của Đức Chúa Trời, có thể có những điều còn giá trị hơn kim cương hay những viên đá quý khác không?
Szafiry to kamienie szlachetne.
Xa-phia là đá quý.
W czasach biblijnych wysoko ceniono kamienie szlachetne i nimi handlowano.
Vào thời Kinh Thánh, người ta đánh giá cao đá quý và dùng chúng để trao đổi hàng hóa.
Noszenie pierścieni lub sygnetów z kamieniami szlachetnymi jest sprawą osobistą każdego chrześcijanina (Galatów 6:5).
(Ga-la-ti 6:5) Khi quyết định điều này, có những yếu tố quan trọng cần xem xét.
W odróżnieniu od złota, srebra czy kamieni szlachetnych perły są wytwarzane przez organizmy żywe.
Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên.
Podobno wieżę tę ozdobiono 7000 diamentów i innych kamieni szlachetnych.
Người ta nói rằng có khoảng 7.000 viên kim cương và các loại đá quý khác nhau được gắn chung quanh tháp.
Jego spontaniczne modlitwy są jak oprawione kamienie szlachetne, są cichym świadectwem tego, jak ważne miejsce zajmuje modlitwa w jego życiu od wielu, wielu lat.
Những lời cầu nguyện tự phát của ông giống như viên ngọc quý đã được cắt ra cẩn thận, một sự làm chứng thầm về vị trí chủ yếu mà sự cầu nguyện đã chiếm cuộc sống của ông trong rất nhiều năm.
Wśród kamieni szlachetnych, którymi wysadzane są korony, jabłka monarsze i berła (wciąż jeszcze używane przez rodzinę królewską), wyróżnia się Cullinan I, największy z bezcennych brylantów świata.
Viên kim cương Cullinan I, lớn nhất trong loại tốt nhất thế giới, là một trong những viên đá quý vô giá được gắn trên vương miện, vương trượng và quả cầu cắm thánh giá vẫn được sử dụng trong hoàng tộc ngày nay.
Britannica — edycja polska definiuje kamień szczęścia jako „szlachetny kamień przypisany dacie urodzenia. Jego noszenie ma przynosić szczęście lub zdrowie”.
Cuốn bách khoa tự điển Encyclopaedia Britannica bình luận rằng “người ta thường nghĩ việc đeo đá quý tượng trưng cho tháng sinh mang lại sự may mắn hay sức khỏe tốt”.
Rzym, po podbiciu terenów rządzonych przez następców Aleksandra Wielkiego, stał się głównym rynkiem zbytu dla cennych dóbr ze Wschodu — kości słoniowej z Afryki, kadzidła i mirry z Arabii, przypraw i kamieni szlachetnych z Indii, a nawet jedwabiu z Chin.
Khi La Mã chinh phục các xứ của những người kế vị A-léc-xan-đơ, Rô-ma trở thành thị trường chính của những mặt hàng quý từ Đông Phương: ngà voi của châu Phi, hương và mộc dược của Ả Rập, gia vị và đá quý của Ấn Độ, và ngay cả tơ lụa của Trung Quốc.
To szlachetne kamienie i metale.
Chúng là kim loại và đá quý.
Niektóre węże mają na głowie szlachetny kamień.
Một số rắn có đá quý trên đầu.
Wśród kosztownych darów, które królowa Szeby ofiarowała Salomonowi, były szlachetne kamienie, złoto i olejek balsamowy (1 Królów 10:2, 10).
Chẳng hạn, khi nữ vương Sê-ba thực hiện chuyến đi xa đến thăm vua Sa-lô-môn, bà mang theo những món quà có giá trị gồm vàng, đá quý và nhũ hương (1 Các Vua 10:2, 10).
Wielu szlachetnych rycerzy próbowało wyciągnąć miecz z kamienia.
Rất nhiều hiệpđáng kính đã cố rút thanh kiếm ra khỏi hòn đá.
20 Z porównania takich wersetów, jak Psalm 19:8-12 19:7-11 (NP), Księga Przysłów 2:1-6 oraz List 1 Piotra 1:6, 7 wynika, że złoto, srebro i szlachetne kamienie bywają niekiedy użyte do obrazowego przedstawienia pewnych cech: silnej wiary, zbożnej mądrości, duchowego rozeznania, lojalności, serdecznej wdzięczności dla Jehowy oraz poszanowania Jego praw.
20 Nếu đem so sánh các đoạn Kinh-thánh như Thi-thiên 19:7-11, Châm-ngôn 2:1-6 và I Phi-e-rơ 1:6, 7 thì ta sẽ thấy rằng “vàng, bạc và đá quí” thỉnh thoảng được dùng một cách bóng bẩy để chỉ những đức-tính như đức-tin vững chãi, sự khôn ngoan đạo hạnh, sự sáng suốt về mặt thiêng-liêng, sự trung-tín, sự kính mến Đức Giê-hô-va và tôn-trọng các điều luật của Ngài.
Szlachetni mężowie, głęboko wyryliście swe imiona w wiecznym kamieniu.
Những nhà quý tộc các vị đã khắc tên mình sâu vào hòn đá vĩnh cửu.
11:17, 19, 20, 24). Powyższe niezwykłe unaocznienie posłużyło dobitnemu zdemaskowaniu pychy i zarozumiałości niewierzących Żydów, którzy uważali pogan za martwe kamienie lub za tak niezdolnych do wydawania szlachetnego owocu jak gałęzie dzikiej oliwki.
Thí-dụ lạ lùng này vạch trần một cách rất rõ ràng sự kiêu-căng và ngạo-mạn của những người Do-thái thiếu đức-tin, họ đã coi dân ngoại như hòn đá không có sự sống, hay không có khả năng sinh trái tốt cũng như cành ô-li-ve hoang vậy.
Piękno naszego świętego Boga jest jak lśnienie światła, jak migotanie drogich kamieni, jak płomień ognia lub blask najczystszych i najjaśniejszych metali szlachetnych (Ezechiela 1:25-28; Objawienie 4:2, 3).
Rực rỡ ánh sáng, chói ngời như đá quý, tỏa rực như ngọn lửa hoặc như quý kim tinh khiết và sáng chói nhất—ấy là vẻ đẹp của Đức Chúa Trời thánh của chúng ta.—Ê-xê-chi-ên 1:25-28; Khải-huyền 4:2, 3.
Do szlachetnych materiałów: „złota, srebra, drogich kamieni”, przyrównano w niej takie zalety, jak silna wiara, zbożna mądrość, duchowe rozeznanie, lojalność oraz głęboka wdzięczność wobec wszechmocnego Boga i docenianie Jego praw (1 Koryntian 3:10-13, Biblia warszawska [przedtem znana jako Nowy Przekład Brytyjskiego i Zagranicznego Towarzystwa Biblijnego albo NP]; por. Psalm 19:8-12, Bw 19:7-11; Przysłów 2:1-6; 1 Piotra 1:6, 7).
Kinh-thánh ví các đức tính như đức tin mạnh mẽ, sự khôn sáng của Đức Chúa Trời, sự sáng suốt về phương diện thiêng liêng, sự trung thành và sự biết ơn đầy yêu thương đối với Đức Chúa Trời toàn năng và các luật pháp của Ngài với các vật liệu thượng hảo hạng, “vàng, bạc, bửu-thạch [đá quí]”. (I Cô-rinh-tô 3:10-13; so sánh Thi-thiên 19:7-11; Châm-ngôn 2:1-6; I Phi-e-rơ 1:6, 7).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamień szlachetny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.