kanał trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kanał trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanał trong Tiếng Ba Lan.
Từ kanał trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kênh, kênh đào, sông đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kanał
kênhnoun Byłem z moimi przyjaciółmi na brzegu tego kanału. Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào. |
kênh đàonoun Byłem z moimi przyjaciółmi na brzegu tego kanału. Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào. |
sông đàonoun |
Xem thêm ví dụ
Aplikacja do edycji filmów może np. zmodyfikować Twój film i przesłać go na Twój kanał w YouTube. Aplikacja do planowania wydarzeń może za Twoją zgodą tworzyć wydarzenia w Kalendarzu Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Przy pomocy tego przycisku można wybrać kolor z oryginalnego obrazu, używany do ustawienia wejściowych poziomów świateł dla kanałów czerwonego, zielonego, niebieskiego i jasności Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Jeśli się nie odezwę, nasłuchujcie kanał Alfa. Nếu không thấy tôi, thì chuyển sang kênh Alpha nghe. |
Jest tylko jedno wyjście z tego kanału, ale właz jest zamknięty i stoi nad nim kombi. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Churchill i konserwatyści uważali, że pozycja Wielkiej Brytanii jako światowego mocarstwa zależy od utrzymania imperium, z bazą nad Kanałem Sueskim, pozwalającą jej utrzymać, pomimo utraty Indii, dominującą pozycję na Bliskim Wschodzie. Churchill và những người Bảo thủ cho rằng vị thế cường quốc thế giới của Anh dựa trên việc đế quốc tiếp tục tồn tại, cùng với căn cứ tại Kênh đào Suez cho phép Anh duy trì vị thế ưu việt của mình tại Trung Đông bất chấp việc để mất Ấn Độ. |
W kanale najważniejszy będzie pośpiech. Một khi đã xuống cống, giờ giấc là điều thiết yếu nhất. |
Kto się okazał nowożytnym kanałem Jehowy? Vào thời nay, ai là cơ quan được Đức Giê-hô-va dùng? |
W latach 1974-76 część systemów zmodernizowano do standardu Wołna-P, z dodatkowym pasywnym telewizyjnym kanałem śledzenia celu przez stację naprowadzania oraz aparaturą elektroniczną o większej odporności na zakłócenia. Trong giai đoạn 1974-1976 một số hệ thống đã được hiện đại hóa lên tiêu chuẩn Volna-P, hệ thống nâng cấp có thêm một kênh bám mục tiêu truyền hình và khả năng chống nhiễu tốt hơn. |
Nawet kanału już nie umiałem wybrać. Khốn, tôi còn chả biết phải xem kênh nào. |
Chyba opuścił swoją kawalerkę w kanałach. Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống. |
Thor natknął się na głęboki kanał. Thần Thor đi đến eo biển sâu |
5:12 — Co oznacza porównanie: „Oczy jego są jak gołębie nad kanałami wodnymi, kąpiące się w mleku”? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
Potem zbudowano kanały i ten sam woźnica i koń mogli przewieźć 10 razy tyle. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
Jak to dobrze, że nie czyni tak klasa ludzi służąca Mu dziś za kanał łączności! Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
Kanał zamknięty. ông ta dừng lại tại: |
Jest częstym komentatorem wydarzeń na kanałach: CNN, CNBC, Sky News czy BBC. Ông là một khách mời thường xuyên trên CNN, CNBC, Sky News và BBC. |
Wybaczcie terminologię filozoficzną, ( Śmiech ) ale gdy jest ona wydzielana przez synapsy, cudowne rzeczy dzieją sie w kanałach jonowych i ta pierońska ręka podnosi się. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
W trakcie swojej podróży nie widziałam szczurów, W trakcie swojej podróży nie widziałam szczurów, aż dotarłam do kanałów w Londynie. Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London. |
Kto zmienił kanał? Ai chuyển kênh đấy? |
Idziemy prosto do kanału między Branca Island i lądu. Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục. |
Ale na szczęście dla nas akurat pod spodem jest kanał. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
Mamy strukturę wydarzenia, wspólną płaszczyznę opisaną słowami, wyłaniającą się z kanałów telewizyjnych; mamy rozmowy na te tematy; poprzez analizę semantyczną - patrzycie teraz na rzeczywiste dane uzyskane metodą przetwarzania danych - każda żółta linia pokazuje związek między komentarzem w społeczeństwie a fragmentem struktury wydarzenia pochodzącym od sygnału telewizyjnego. Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV. |
Turyści płyną gondolą po weneckich kanałach Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice |
NOWY KANAŁ ŁĄCZNOŚCI Một cơ quan mới |
Streszczenia przemówień znajdą się w Liahonie, a wybór cytatów, memów internetowych i najważniejszych fragmentów spotkania w formie wideo będzie dostępny na żywo oraz po spotkaniu na kościelnych kanałach portali społecznościowych, w tym na konkretnych stronach społecznościowych danego mówcy. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanał trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.