kanalizacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kanalizacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanalizacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ kanalizacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hệ thống cống rãnh, rãnh, hệ thống thoát nước, cống, cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kanalizacja
hệ thống cống rãnh(drainage) |
rãnh(drain) |
hệ thống thoát nước(drainage) |
cống(drain) |
cống rãnh(sewer) |
Xem thêm ví dụ
Chciałbym zabrać nas wszystkich do rynsztoka, właściwie, aż w głębiny kanalizacji ponieważ chcę pomówić o biegunce. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
Nawet jeśli chodzi o kanalizację nie wolno ich upokarzać. Và kể cả trong vệ sinh môi trường, họ không đáng bị làm nhục. |
Slade korzysta z systemu kanalizacji. Người của Slade sự dụng hệ thống cống ngầm. |
... ceramika żłobkowana i początki nowoczesnego systemu kanalizacji, które występują również w Skara Brae w Szkocji. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland. |
Zapraszam na wycieczkę do miejscowej oczyszczalni ścieków. Przekonajcie się sami, co się tam dzieje z wodą i dlaczego warto chwilę pomyśleć, zanim wrzucimy coś do kanalizacji lub toalety — bez względu na to, gdzie mieszkamy. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
I kanalizację. Và hệ thống xử lý nước cống. |
Czy nie byłoby wspaniale wspólnie wypracować rozwiązania nie tylko strukturalne, ale i infrastrukturalne, jak klimatyzacja na energię słoneczną, pozasieciowa energia i kanalizacja; tanie, otwartoźródłowe, wydajne rozwiązania dostępne dla każdego, i udostępnić je w Internecie gdzie staną się wspólnym zasobem? Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người? |
A kiedy wysiada kanalizacja? Kto jest na miejscu, żeby to naprawić? Và khi đường ống nước bị nghẹt ai phải sửa? |
Dwa miliardy ludzi żyje bez kanalizacji i bieżącej wody. Hai tỉ người không được sống trong môi trường hợp vệ sinh. |
A naukę z kanalizacją? Như thể hỏi khoa học và ống nước có hợp không? |
Od lat 50. w miarę wzrostu populacji medyny, podstawowe elementy infrastruktury miejskiej, jak otwarte tereny zielone i kanalizacja, szybko się zmieniały i zostały mocno obciążone. Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải. |
Znów, kanalizacja i woda są niesamowicie ważne, ale też wymagają dużych inwestycji w infrastrukturę. Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng. |
Zwracaj uwagę na plamy na wykładzinie, uszkodzone krzesła, kłopoty z kanalizacją, przepalone żarówki i zaraz zgłaszaj to bratu odpowiedzialnemu za utrzymanie Sali Królestwa. Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời. |
Moglibyśmy dać czystą wodę do picia, kanalizację, podstawową opiekę medyczną i edukację każdej pojedynczej osobie żyjącej na tej planecie. Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh. |
Kiedy sprawdzamy, dlaczego tak jest, okazuje się, że powodem jest fatalny stosunek do kanalizacji. Và chúng tôi nghiên cứu nguyên nhân của nó, đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta đối với việc phân hủy chất thải con người. |
Naprawiają kanalizację, zapewniają jazdę pociągów. Họ sửa cống, thông những chuyến tàu. |
Reszta zamienia się w stabilny związek, który przeżywa filtrowanie w kanalizacji i dostaje się do zarażonych ptaków wodnych, tworząc szansę na wytworzenie szczepów odpornych na szczepionkę. Phần còn lại trở thành hợp chất ổn định, sống sót qua các hệ lọc để đi vào các nguồn nước do đó, khi phơi nhiễm cùng với những loại gia cầm sống trong nước có virút cúm điều này tạo cơ hội cho chúng sinh sôi ra những loài kháng thuốc. |
Ale oprócz kanalizacji, akweduktu i dróg... Nhưng ngoài, cống, xử lý cống và đường xá... |
Potrzebujemy wstępnej inwestycji finansowej, aby wyszkolić lekarzy i pielęgniarki, administratorów oraz lokalnych pracowników opieki zdrowotnej, a także aby wdrożyć technologię informacyjną, system energii słonecznej, sprawną kanalizację oraz infrastrukturę transportową. Chúng ta cần vốn đầu tư ban đầu để đào tạo bác sĩ, y tá, việc quản lý y tế và những người chăm sóc y tế cộng đồng khắp cả nước, để thiết lập công nghệ thông tin, năng lượng mặt trời, nước sạch và vệ sinh, hạ tầng vận tải. |
* W różnych stronach świata wiele domów jest pozbawionych kanalizacji. * Tại nhiều nơi trên thế giới không có hệ thống cống rãnh thông vô nhà. |
Kanalizacja to bardziej kwestia godności, niż sposobu wywozu odchodów. Vệ sinh môi trường là nhân phẩm hơn là về cách phân hủy chất thải. |
Na przykład okoliczni mieszkańcy mogą być proszeni o zabranie głosu na temat potrzeb w zakresie oświetlenia ulic, oznakowania ulic, budowy nowych szkół, lepszego zaopatrzenia w wodę czy też poprawy kanalizacji. Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn. |
W porządku, ale oprócz kanalizacji, medycyny... edukacji, wina, ładu publicznego, nawadniania, dróg... wodociągów i opieki zdrowotnej... co właściwie Rzymianie dla nas zrobili? Được rồi, nhưng ngoài xử lý nước, y khoa, giáo dục, rượu vang, trật tự công cộng, thủy lợi, đường xá, hệ thống nước sạch và sức khỏe cộng đồng, bọn La Mã còn làm được gì khác cho chúng ta? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanalizacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.