kancelaria trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kancelaria trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kancelaria trong Tiếng Ba Lan.

Từ kancelaria trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kancelaria

phòng

noun

A przed końcem tej kadencji, kancelarię Olivii szlag trafi.
Cùng lúc anh mất văn phòng này, hãng luật của Olivia cũng đi xuống luôn.

Xem thêm ví dụ

Pewnego dnia podczas głoszenia w małym miasteczku zaszedłem do kancelarii prawnej.
Một ngày kia, tôi đến văn phòng của luật sư trong một thị trấn nhỏ.
Większe kancelarie nie potraktują ich tak indywidualnie, jak my w Nelson Murdock.
Rõ ràng là các công ty lớn hơn không có khả năng mang lại sự chú ý thực tiễn mà chúng tôi tự hào ở Nelson và Murdock.
Kancelaria płaci 5 milionów za straty i opłaty sądowe.
Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí
Bruce M. Buck – założyciel i partner zarządzający londyńskiego biura amerykańskiej kancelarii prawnej Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom.
Bruce M. Buck là một luật sư người Mỹ và là đối tác quản lý sáng lập chi nhánh công ty luật Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom trụ sở tại Luân Đôn.
To, że przyprowadzi do kancelarii nowych klientów jest bardziej prawdopodobne, niż gdyby nigdy nie wychodził z biura.
Anh ta có xu hướng mang đến nhiều hơn các khách hàng mới cho công ty so với một luật sư không bao giờ rời khỏi văn phòng.
Teraz wystarczy wpłacić na konto kancelarii prawniczej równowartość około 400 dolarów i wysłać do sądu własnoręcznie podpisane oświadczenie potwierdzające, że nie kocha się już współmałżonka.
Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa.
/ Kancelaria Waxmana.
Văn phòng luật Waxman.
Sekretarką w kancelarii prawniczej, lat 36, rozwódką.
Cô là một thư ký pháp lý, 36 tuổi, đã li hôn.
Postanowił, że każdego ranka uda się do swojej kancelarii godzinę wcześniej, aby poświęcić ten czas na tłumaczenie Księgi Mormona.
Anh ta bắt đầu đi đến văn phòng luật của mình một giờ sớm hơn mỗi ngày và sử dụng giờ đó để phiên dịch Sách Mặc Môn.
Pamiętam pierwsze wyjście do dobrej restauracji, naprawdę dobrej restauracji, na zaproszenie kancelarii prawnej.
Tôi còn nhớ lần đầu tiên đến một nhà hàng sang trọng, một nhà hàng thực sự sang trọng.
W Australii skończyłam szkołę średnią, po czym zatrudniłam się jako praktykantka w kancelarii prawniczej.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.
Najważniejsza kancelaria w Nowym Jorku
Là công ty luật lớn nhất ở New York.
Po studiach rozpoczął karierę prawniczą i kiedy otrzymał swoje powołanie do Pierwszego Kworum Siedemdziesiątych był udziałowcem i starszym prawnikiem w kancelarii prawniczej w Salt Lake City.
Sau khi tốt nghiệp, ông bắt đầu hành nghề luật, và vào lúc ông được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, thì ông đang là cổ đông và luật sư thâm niên trong một công ty luật ở Salt Lake City.
Cóż, rodzice Abbey, Bob i Lee-Ann, czekają w mojej kancelarii.
Gia đình của Abbey, Bob và Lee-Ann, trong văn phòng của cha.
Dzień dobry, kancelaria Davis Main.
Chào buổi chiều, Davis Main, Công ty luật.
Ale to moja kancelaria i chciałam, żebyś usłyszała to ode mnie.
Nhưng đây là công ty của tôi, và tôi muốn cô nghe từ tôi.
Monika dopiero co skończyła szkołę i odbywała praktykę w kancelarii prawniczej.
Monika vừa tốt nghiệp phổ thông khi bắt đầu đi làm thư ký thực tập cho một công ty luật.
Niektórzy byli sekretarzami państwowymi — urzędnikami pracującymi w kancelariach.
Một số đàn ông phục vụ với tư cách thư ký cho chính phủ—những người ghi chép cho các vua chúa.
Ann pracowała wtedy w kancelarii adwokackiej jako sekretarka i przed upływem roku zgłosiła się do chrztu.
Vào lúc đó, Ann đang làm thư ký ở một văn phòng pháp lý, và trong vòng một năm cô làm báp têm.
W grudniu 1990 Lech Wałęsa uczynił go szefem swej kancelarii.
Tháng 12 năm 1990, Lech Wałęsa trở thành tổng thống.
Kancelaria jest klientem, a ty...
Công ty là khách hàng của cô ấy, và anh là-
Związek Bucka z Chelsea rozpoczął się w kontekście piastowania przez niego stanowiska szefa na Europę amerykańskiej kancelarii prawnej Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom.
Việc Buck có sự liên quan tới Chelsea bắt nguồn thông qua vị trí của ông với tư cách người đứng đầu công ty luật Mỹ Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom ở châu Âu.
Wethersby Posner to renomowana kancelaria.
Wethersby Posner là một trong những công ty uy tín nhất trong nước.
Będę musiał skontaktować się z kancelarią.
Tôi sẽ phải liên lạc với văn phòng.
Wiesz, ilu stażystów zabiłoby za posadę w tej kancelarii?
Cậu biết bao nhiêu tên thực tập sẽ giết để được làm ở đây không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kancelaria trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.