κάνναβη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κάνναβη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάνναβη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κάνναβη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cần sa, gai dầu, Cần sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κάνναβη
cần sanoun ή και στα 80, που προτιμούν λίγη κάνναβη hay 80 tuổi cần 1 ít cần sa |
gai dầunoun Δούλευα για κάποιον ο οποίος καλλιεργούσε κάνναβη στην πίσω αυλή. Tôi làm cho một người trồng cây gai dầu trong rừng vắng. |
Cần sa
ή και στα 80, που προτιμούν λίγη κάνναβη hay 80 tuổi cần 1 ít cần sa |
Xem thêm ví dụ
Πώς τα κέντρα διανομής ιατρικής κάνναβης -όπως αυτό όπου γνώρισα τη Ρόμπιν- πώς δίνουν σε ασθενείς όπως τη Ρόμπιν πίσω τον έλεγχο που χρειάζονται; Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết? |
Γι' αυτό δεν προκαλεί έκπληξη όταν ασθενείς όπως η Ρόμπιν, για την οποία μόλις σας μίλησα, που γνώρισα σε εκείνη την κλινική, στράφηκε στην ιατρική κάνναβη προσπαθώντας να πάρει πίσω κάποια αίσθηση ελέγχου. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
Το 1785, ο Ζαν Μπατίστ Λαμάρκ δημοσίευσε μια περιγραφή ενός δεύτερου είδους της κάνναβης, την οποία ονόμασε Ινδική κάνναβη. Năm 1785, nhà sinh học tiến hóa Jean-Baptiste de Lamarck công bố miêu tả loài thứ hai của chi Cannabis, mà ông đặt tên là Cannabis indica. |
Θυμάσαι την κάνναβη που ήθελες να ξεφορτωθώ; Nhớ đống cần sa mà em muốn anh thiêu không? |
Χρειάζεται επίσης να ζητήσουμε από την κυβέρνηση να επαναπρογραμματίσει την κάνναβη στο Πρόγραμμα ΙΙ, ή να το ακυρώσουν εντελώς για να επιτραπεί η έρευνα. Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu. |
Το χρώμα της περιοχής σχεδίασης πίσω από από τον κάνναβο Màu của vùng nền nằm dưới vùng vẽ đồ thị |
Οι πρώτες απαγορεύσεις της κάνναβης, σχετίζονταν με το φόβο των Μεξικανών μεταναστών στα δυτικά και νοτιοδυτικά. Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam. |
Αυτό είναι το μοναδικό ομοσπονδιακά χρηματοδοτούμενο μέρος, όπου η καλλιέργεια κάνναβης είναι νόμιμη για επιστημονική έρευνα στις Ηνωμένες Πολιτείες. Đây là nơi duy nhất được liên bang tài trợ để hợp pháp trồng cây thuốc phiện cho nghiên cứu khoa học ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
Οι κλινικές και τα κέντρα διανομής ιατρικής κάνναβης σε όλη τη χώρα το λύνουν σιγά σιγά αυτό. Các phòng khám và cơ sở điều trị bằng cần sa y tế trên khắp đất nước đang làm điều này. |
Πήρα συστατική επιστολή που θα μου επέτρεπε να αγοράσω ιατρική κάνναβη. Tôi có thư giới thiệu cho phép tôi mua cần sa y tế. |
Κάνναβος #Style name Lưới #Style name |
Όταν μιλάω με συναδέλφους μου, με παθολόγους για την ακρίβεια, για την ιατρική κάνναβη, λένε, «Χρειαζόμαστε περισσότερα στοιχεία. Khi tôi nói chuyện với đồng nghiệp, cụ thể là các bác sĩ, về cần sa y tế, họ nói :"Ồ, chúng ta cần thêm chứng cứ. |
Υπήρχαν ερωτήσεις από την αρχή για το ποιος είμαι, τι δουλειά κάνω, ποιοι είναι οι στόχοι μου ψάχνοντας συνταγή ιατρικής κάνναβης ή για το προϊόν, ποιοι είναι οι στόχοι μου, οι προτιμήσεις μου, ποιες είναι οι ελπίδες μου, πώς πιστεύω ή ελπίζω ότι θα με βοηθήσει, τι φοβάμαι. Lúc đầu thì có những câu hỏi về việc tôi là ai, loại công việc tôi đang làm là gì, mục đích của tôi khi tìm kiếm cách điều trị hay sản phẩm từ cần sa y tế, mục đích của tôi, sở thích của tôi, hi vọng của tôi, làm sao tôi nghĩ và hi vọng rằng nó sẽ giúp tôi, tôi lo ngại điều gì. |
Περισσότερα σπίτια από κάνναβη - είναι μόδα στην Ιαπωνία προφανώς! Thêm các căn nhà bằng cây gai- 1 đề tài tại Nhật |
Τα αντικατέστησαν με κάνναβη. Và họ thay ruột tôi bằng ống nước gì đó. |
Άτομα σαν τη Ρόμπιν φεύγουν από τη συμβατική ιατρική, και πάνε σε κέντρα διανομής ιατρικής κάνναβης γιατί εκεί βρίσκουν αυτό που χρειάζονται. Những người như Robin đang quay lưng với y học chính thống, và chuyển qua các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế bởi các cơ sở này mang lại cho bệnh nhân thứ họ cần. |
Διάστιχο καννάβου Khoảng cách Lưới |
Πλάτος γραμμής καννάβου Bề dày Đường Lưới |
Αν η θρησκεία είναι το όπιο των μαζών, τότε για μένα, η μουσική είναι η μοναδική μου κάνναβης. Nếu tôn giáo là thuốc phiện của số đông, thì âm nhạc là thứ thuốc duy nhất của tôi. |
Τη μία την έχω ήδη αναφέρει - η ιατρική κάνναβη μπορεί όντως να είναι ευεργετική. Một điều tôi đã đề cập -- đó là cần sa y tế thực sự có tác dụng. |
Κάποια ισχυρίζονται ότι η κάνναβη είναι διαγραφέας μνήμης, Φράνκι. Có người nói cần Sativa là máy xóa ký ức đấy Frankie ạ. |
Χρειαζόμαστε επίσης περισσότερη έρευνα σχετικά με τα ρίσκα της ιατρικής κάνναβης. Chúng ta cũng cần thêm các nghiên cứu về nguy cơ của cần sa y tế. |
Η ιατρική κάνναβη, ή ιατρική μαριχουάνα, είναι η κάνναβη και τα κανναβινοειδή που συνταγογραφούνται από τους γιατρούς για τους ασθενείς τους. Cần sa y tế là cần sa và các cannabinoid được các bác sĩ khuyên dùng cho bệnh nhân của họ. |
Όταν πήγα να τη δω, μιλήσαμε για αυτά τα συμπτώματα και κατά τη διάρκεια αυτής της συνεδρίας, με ρώτησε αν πίστευα πως η ιατρική κάνναβη μπορούσε να τη βοηθήσει. Khi tôi đến thăm bà, chúng tôi bàn các triệu chứng đó và trong buổi tham vấn ấy, bà đã hỏi tôi liệu cần sa y tế sẽ giúp bà bớt đau không. |
Επιλέξτε ένα χρώμα για τις γραμμές του καννάβου Nhập màu cho đường lưới |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάνναβη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.