kapitał własny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kapitał własny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapitał własny trong Tiếng Ba Lan.

Từ kapitał własny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tư bản, Tư bản, vốn, chính, đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kapitał własny

tư bản

(capital)

Tư bản

(capital)

vốn

(capital)

chính

(capital)

đô

(capital)

Xem thêm ví dụ

To jest mój kapitał własny.
Đây là vốn chủ sở hữu của tôi.
I mam sam kapitał własny, mam $250 000.
Nói chung, vốn sở hữu là những gì bạn có
Początkowa wpłata to kapitał własny. W dniu zakupu wnieśli więc kapitał własny w kwocie 20 tysięcy dolarów.
Vậy... Khi mua nhà họ đã trả $ 20 ngàn...
Albo jeśli mielibyśmy grupę ludzi, to nazywalibyśmy to kapitał własny akcjonariuszy.
Hoặc trong trường hợp có nhiều người cùng chung vốn Thì được gọi là vốn cổ đông
Jaki jest więc mój kapitał własny?
Vậy còn Nguồn vốn của tôi là gì?
To jest mój kapitał własny.
Đó là vốn sở hữu của tôi
Więc to co zostało, $250 000 to kapitał własny.
Nên số còn lại tôi có là 250, 000 USD tiền vốn sở hữu
Jest to jednak firma jednoosobowa a to jest mój kapitał własny.
Nhưng đây là một sở hữu duy nhất vì vậy đây là vốn chủ sở hữu của tôi.
Więc mój kapitał własny musi wynosić $250 000.
Cho nên Vốn sở hữu của tôi phải là 250, 000 USD
Razem przebrnęliśmy przez oko finansowego cyklonu na Islandii, unikając utraty kapitału własnego, czy też funduszy naszych klientów.
Và chúng tôi đã cùng nhau vượt qua cơn bão tài chính ở Iceland mà không chịu tổn thất trực tiếp nào đến với vốn của chúng tôi hay đối với tiền vốn của khách hàng.
I pewnie słyszałeś to słowo, ludzie pożyczają ich kapitał własny, i tym podobne.
Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua điều này, mọi người vay vốn của họ và những thứ đại loại thế
I to jest twój kapitał własny.
Và đó là vốn sở hữu của bạn
I teraz, mam nadzieję, idea kapitału własnego staje się dla was jasna.
Và tôi hi vọng là bạn đã bắt đầu quen thuộc với khái niệm này
Brownfield to głównie własny kapitał.
Brownfield có tiền riêng của nó.
Kapitał tożsamości to dokonanie czegoś, co podnosi własną wartość.
Điều này có nghĩa là, cần phải tăng giá trị cho bản thân mình.
Zasadniczo zajmuje się zbieraniem środków od indywidualnych darczyńców, fundacji i korporacji, przy pomocy których inwestujemy własny kapitał lub udzielamy pożyczek, zarówno jednostkom opartym o dzialalność dochodową jak i instytucjom non-profit, które dostarczają niedrogie usługi zdrowotne, mieszkalne, energię, czystą wodę ludziom o najniższym dochodzie w Afryce, aby mogli dokonywać swoich własnych wyborów.
Nó chủ yếu lập nên quỹ từ thiện từ các cá nhân, các tổ chức và hợp tác, rồi quan sát, đầu tư công bằng và cho vay với thực thể lợi nhuận và cả phi lợi nhuận mà cung cấp y tế, nhà cửa, năng lượng nước sạch với giá cả phải chắng đến những người có thu nhập thấp ở Nam Châu Á và Châu Phi để họ có thể có sự lựa chọn riêng.
W swojej własnej rodzinie widziałem mnóstwo problemów, wynikających z braku pieniędzy, a czasem braku dostępu do zasobów i kapitału społecznego, co odbiło się na moim życiu.
Tôi nhận thấy rất nhiều vấn đề trong chính gia đình mình, những vấn đề đôi khi là do thiếu tiền, đôi khi do tình trạng thiếu tiếp cận với các nguồn tài nguyên và vốn xã hội đã thực sự tác động tới cuộc sống của tôi.
W fundacji Acumen kierujemy filantropię do inwestowania tzw. kapitału cierpliwości, środków dla przedsiębiorców postrzegających ubogich nie jako biernych odbiorów dobroczynności, lecz pełnowartościowych autorów zmian, chcących rozwiązać własne problemy i podejmować własne decyzje.
Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định.
W fundacji Acumen kierujemy filantropię do inwestowania tzw. kapitału cierpliwości, środków dla przedsiębiorców postrzegających ubogich nie jako biernych odbiorów dobroczynności, lecz pełnowartościowych autorów zmian, chcących rozwiązać własne problemy i podejmować własne decyzje.
Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn ( patient capital ) -- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapitał własny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.