kar baykuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kar baykuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kar baykuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kar baykuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Cú trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kar baykuşu
Cú trắng
|
Xem thêm ví dụ
Kar baykuşu Chim cú tuyết |
" Tüm öğrencilerde bulunması gereken malzemeler standart boyda kalaylı iki kazan isterlerse, bir baykuş, kedi veya kara kurbağası da getirebilirler. " Tất cả học sinh phải được trang bị một cái vạc thiếc cỡ số 2... mèo hoặc một con cóc. |
Ben bazı neşeli kar fırtınaları yıpranmış ve benim bazı neşeli kış akşamları geçirdi hatta ocak başı, kar olmadan çılgınca hızla döndü ve baykuş hooting dingin oldu. Tôi vượt qua một số vui vẻ tuyết bão, và đã dành một số buổi tối mùa đông vui vẻ của tôi theo lò sưởi, trong khi tuyết whirled dữ dội mà không có, và thậm chí cả hooting cú được giữ kín. |
Kuşlar görsel açıdan sekiz ana gruba ayrılır: (1) yüzücüler—ördekler ve ördeksiler, (2) havacı kuşlar—martı ve martıgiller, (3) uzun bacaklı kıyı kuşları—balıkçıl ve turnalar, (4) daha küçük kıyı kuşları—yağmurcun ve kumkuşları, (5) tavuksular—keklik ve bıldırcınlar, (6) yırtıcılar—şahinler, kartallar ve baykuşlar, (7) tüneyici kuşlar ve (8) tünemeyen kara kuşları.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, Roger Tory. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kar baykuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.