kariera trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kariera trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kariera trong Tiếng Ba Lan.

Từ kariera trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, sự nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kariera

nghề nghiệp

(career)

nghề

(career)

công việc

việc làm

sự nghiệp

(career)

Xem thêm ví dụ

Myślę, że miał dobre źródła, które mogłyby przyspieszyć rozwój jego kariery.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Dlaczego jeden z czołowych japońskich kolarzy, chcąc służyć Bogu, zrezygnował z kariery?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Tak więc przez karierę zostałem wyrzucony z domu.
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
Kiedy zaczynałem swoją karierę projektanta, zadałem sobie proste pytanie: czy piękno to coś, o czym myślimy, czy może coś, co odczuwamy?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
W czasach poprzedzających polityczną karierę był dziennikarzem.
Trong sự nghiệp của mình trước đó, ông là một nhà báo.
Muszę przyznać, że miałam wtedy najlepsze narady w karierze...
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
Żeby ‛kupić prawdę’, trzeba czasem zrezygnować z dobrze płatnej pracy albo z kariery zawodowej.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Wiemy, że wiele kobiet nadal ocenia atrakcyjność mężczyzny w dużej mierze na podstawie sukcesów odnoszonych w karierze.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Może chodzić o czyjeś zdrowie, o karierę, o coś ważnego.
Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ.
A jeśli jeszcze raz bez zgody wejdziesz do mojego biura, dopilnuję, żebyś przez resztę kariery pracował w kontroli granicznej na Alasce.
nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska.
W trakcie mojej 20-letniej kariery tworzenia architektury i pisania o niej nie mogę przypomnieć sobie sytuacji, kiedy pięciu ludzi sadza mnie przy stole i zadaje bardzo poważne pytania na temat podziału na sektory, wyjść pożarowych, kwestii bezpieczeństwa i tego, czy dywany płoną.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Przedstawię teraz prędko jeszcze kilka zasad przydatnych w organizowaniu edukacji i kariery, a dla nauczycieli, w ulepszeniu metod nauczania. w ulepszeniu metod nauczania.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
10 Co w takim razie należy powiedzieć o robieniu kariery w świecie?
10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này?
Moja kariera pisarza i badacza rozpoczęła się gdy byłem chirurgiem-stażystą, kimś, komu daleko od ekspertyzy w jakiejkolwiek dziedzinie.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Wszystko o czym mogły nam powiedzieć to ten Jesse, nieżyjący już facet, który zwabił ich karierą modelek.
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo.
Jednym telefonem mógłbym skończyć twoją karierę.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Twoją militarną karierę wyczytam z twarzy i nogi, a pijackie nawyki twojego brata z telefonu komórkowego.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
To przyczyniło się do mojej kariery. To jest definicja perfekcji.
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
Gonzalez rozpoczął karierę aktorską w reklamach w Teksasie .
Gonzalez bắt đầu sự nghiệp diễn xuất bằng các quảng cáo truyền hình ở Texas.
Teraz drobna rada dotycząca kariery.
Bây giờ chúng tôi sẽ chia sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn.
Miłość, życie, kariera, wszystko.
Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.
Pa, pa, kariero filmowa.
Bái bai sự nghiệp diễn xuất.
Byliśmy szczęśliwi, że wszystkie nasze dzieci zrezygnowały z obiecującej kariery i dobrze płatnej pracy, by służyć Jehowie.
Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va.
W nauczaniu ewangelii, jak mówi, najważniejsze jest coś, co poznał na początku swej kariery: nauczanie nie może brać się z obaw czy ambicji, ale z miłości — miłości bliźniego i prawdziwej miłości Chrystusa.
Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô.
Właściwie to ma zamiar zasztyletować swoją karierę.
Thực ra anh ta đang định vứt bỏ sự nghiệp của mình đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kariera trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.