karışmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karışmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karışmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karışmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trộn, trộn lẫn với nhau, hoà lẫn với nhau, truyền cho, rót sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karışmak .
trộn(interfuse) |
trộn lẫn với nhau(interfuse) |
hoà lẫn với nhau(interfuse) |
truyền cho(interfuse) |
rót sang(interfuse) |
Xem thêm ví dụ
İnan bana bu işe karışmak istemezsin. Tin tôi đi, cô không muốn dính dáng vào chuyện này đâu. |
Devlet işlerine karışmak haddime mi? Sao lại dám không tự lượng sức, nhúng tay vào Quốc Sự. |
Bu işe karışmak istemiyorsun, öyle mi? Nhà anh mà không dính dáng hả? |
Tıbbi işlerinize karışmak istemem ancak biz ayrılmak üzere hazırız. Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi. |
Ama o herhangi bir yolla siyasete karışmaktan kaçındı. Thế nhưng, ngài giữ mình không dính líu đến chính trị. |
Özel hayatına karışmak istemiyorum. Tôi không muốn can dự vào cuộc sống riêng của cô, LeAnn. |
Sonuç olarak onlar, söze karışmak için tek yolun diğerlerinden daha yüksek sesle konuşmak olduğunu düşünebilirler. Do đó, họ nghĩ rằng cách duy nhất để có tiếng nói trong cuộc nói chuyện là nói lớn hơn những người kia. |
Bazıları, bu işe karışmak istemediklerini öne sürebilirler. Vài người có thể nghĩ rằng họ không muốn dính dáng đến chuyện người khác. |
Evet, kötü ruhlara karışmak kişiyi bu türden bir köleliğe sevk edebilir. Đúng, dính líu tới ác thần có thể đưa đến sự nô lệ như thế. |
Papalık hem din adamları, hem de ruhban sınıfından olmayan temsilcileri aracılığıyla hâlâ politikaya karışmaktadır. Chế độ giáo hoàng vẫn còn nhúng tay vào chính trị, qua cả hàng giáo phẩm lẫn đại diện của giáo dân. |
Çabuk zengin olmak için yapılan projeler ilgini çekiyor ve onlara karışmak istiyor musun? Bạn có bận tâm về những việc mưu tính làm giàu nhanh chóng, và có muốn thực hiện các việc mưu tính đó không? |
* Siyasete karışmak, Tanrı’nın daha iyi bir yönetim ve daha iyi bir dünya meydana getirmek üzere seçtiği yöntem midir? * Việc tham gia chính trị có phải là cách của Đức Chúa Trời để thiết lập một chính phủ và một thế giới tốt hơn? |
Bu, Süper Adam'ın aramıza karışmak için giydiği kostümdür. Đó là bộ đồ hóa trang của Super man để hòa nhập với chúng ta. |
Ayrıca, birine ihtiyacı olan yardımı sunarken onun aile hayatına karışmak da istemeyeceğiz. Chúng ta cũng không muốn xâm phạm đến đời sống gia đình riêng tư của một người nào trong khi chúng ta giúp họ. |
(b) Tanrı’nın Gökteki Krallığına düşman olmak istemiyorsak, nelere karışmaktan kaçınmalıyız? (b) Nếu không muốn trở thành kẻ thù của Nước Đức Chúa Trời, chúng ta nên tránh dính líu đến gì? |
O zaman kalabalığa karışmak için elinden geleni yapmalısın, ya da umursamamaya çalışacaksın. Vậy cậu sẽ làm tất cả để hòa mình vào đám đông hay quyết định không quan tâm. |
Belaya karışmak istemiyorum, dostum. Tôi không muốn gặp rắc rối ở đây đâu. |
En kötüsü de sızma birlikleriydi insanların arasına karışmak üzere tasarlanmışlardı. Nguy hiểm nhất là bọn người máy hình người. |
Onların arasına karışmaktan. Trà trộn với chúng. |
Zarar görmediğinde bar kavgasına karışmak için fazla cesaret gerekmiyor. Chẳng cần phải có can đảm để đánh nhau khi ngươi không thể bị thương. |
Fakat din adamı bu işe karışmak istemedi. Nhưng ông mục sư không muốn dính líu vào việc này. |
Seni babam yolladıysa karışmak istemiyorum. Nếu cha tôi cử anh tới thì tôi chẳng liên quan gì tới anh cả. |
13 Kendimizi putperestlikten koruyoruz, çünkü ona karışmak hikmet eksikliğini ortaya koyar. 13 Chúng ta cũng giữ mình khỏi sự thờ hình tượng bởi vì tham gia vào việc ấy tỏ ra thiếu khôn ngoan. |
Bu nedenle İsa’nın hakiki takipçileri bu dünyadaki savaşlara ve diplomatik girişimlere karışmaktan kaçınırlar. Vì thế, tín đồ Đấng Christ tránh dính líu đến những tranh chấp của thế gian này và tránh tham gia vào các nỗ lực ngoại giao của họ. |
Lee, başkalarının işine karışmaktan vazgeç. Khi nào anh mới chịu tập trung vào công việc của mình hả? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karışmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.