karzeł trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karzeł trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karzeł trong Tiếng Ba Lan.

Từ karzeł trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Sao lùn, chú lùn, người lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karzeł

Sao lùn

noun (gwiazda ciągu głównego)

chú lùn

noun

Poproś mnie ładnie, to może ci ją opowiem, karle.
Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à.

người lùn

noun

On żartuje z karłów, ja z eunuchów.
Ông ta đùa cợt về người lùn, ta bỡn cợt về thái giám.

rất nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Brak tylko rudego karła.
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
Jednak nowsze prace donoszą, że wiele białych karłów coraz bardziej błękitnieje z wiekiem, co stanowiłoby poparcie dla sugestii, że HDF może zawierać białe karły.
Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu gần đây đã tìm thấy rằng nhiều sao lùn trắng sẽ có sắc xanh lam khi già đi, ủng hộ cho ý tưởng rằng các HDF có thể chứa các sao lùn trắng .
Mianując karła szeryfem.
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
Karzeł?
Một người lùn?
Karzeł kazał ci tak zrobić?
Tay lùn bảo ngươi làm thế à?
Te, karzeł!
Này, tên lùn.
Więc przekaż żonie, że ma odesłać to karle gówno z powrotem do Królewskiej Przystani.
Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy.
Więc szukamy karła.
Nên ừ, ta đang tìm một người lùn.
Nieważne jak dużo zjesz, jesteś skazany na bycie karłem.
Mày có ăn thế chứ ăn nữa thì cũng vẫn là thằng lùn thôi.
Nawet gdyby czarne karły istniały, byłyby bardzo trudne do wykrycia, ponieważ z założenia emitują bardzo mało promieniowania.
Nếu sao lùn đen có tồn tại, chúng rất khó quan sát được, bởi vì, theo định nghĩa, các thiên thể này phát ra rất ít bức xạ.
Jesteś niewydarzonym, podstępnym karłem, pełnym zawiści, chuci i podłego sprytu.
Ngươi là 1 thứ sinh vật nhỏ thó dị dạng, ác ý đầy sự ghen tị, dục vọng và láu cá.
" Wszystkie karły są bękartami w oczach swych ojców ".
" Tất cả những kẻ lùn đều là con hoang trong mắt cha mình. "
Poproś mnie ładnie, to może ci ją opowiem, karle.
Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à.
Karzeł.
Nhỏ con.
Karzeł trzyma go na muszce.
Một người lùn với khẩu súng trên tay
Ponad sześć tysięcy lat świetlnych od powierzchni naszej planety szybko obracająca się gwiazda neutronowa, zwana pulsarem Czarna Wdowa, bombarduje promieniowaniem towarzyszącego jej brązowego karła, z którym okrążają się nawzajem co 9 godzin.
Hơn sáu nghìn năm ánh sáng tính từ bề mặt trái đất, một sao neutron quay nhanh được gọi là sao xung Black Widow, phóng các xung bức xạ tới bạn đồng hành của nó: sao lùn nâu, trong lúc quay quanh nhau với chu kì 9 giờ.
Przy swoim przeciwniku wyglądał jak karzeł.
So với đối thủ mình, chàng trai chăn chiên Đa-vít trông thật bé nhỏ.
W 34 stanach jesteś karłem.
Anh là tí hon ở 34 bang đấy.
Słyszałam, że zwą go Karłem.
Mmm, thiếp nghe nói họ gọi ngài ấy là quỷ lùn.
Na pozostałych ukazano go w postaci długonosego karła albo — jak na powyższej ilustracji — jako bladego ponuraka.
Các bức tranh khác vẽ ông như là một chăn tinh mũi dài thượt hoặc một quái vật mặt xanh lét như trong hình vẽ trên đây.
I na karły.
... và lũ người lùn nhảy múa nữa!
Najbliższa Słońcu gwiazda, Proxima Centauri jest czerwonym karłem, podobnie jak 3/4 najbliższych gwiazd.
Proxima Centauri, ngôi sao gần Mặt Trời nhất, là một sao lùn đỏ (Kiểu M5, độ sáng biểu kiến 11.05), cũng như hai mươi trong số ba mươi ngôi sao ở gần nhất.
Tamten karzeł oszalał, zdaje się, z nadmiaru żądzy.
kia đang bị dục tính làm điên loạn
Nie żartuję z karłów.
Tôi không có đùa cợt người lùn.
Pijany karzeł nie będzie ich zbawcą.
Một thằng lùn say mèm không thể là đấng cứu tinh của Thất Đại Đô Thành.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karzeł trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.