kasa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasa trong Tiếng Ba Lan.
Từ kasa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là máy tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasa
máy tính tiềnnoun na przykład kradzież z kasy, như trộm tiền ở máy tính tiền. |
Xem thêm ví dụ
Mendoza pomyślał, że znajdzie inny sposób na wyciagnięcie z ciebie kasy. Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh. |
Kasę przelejemy jak nam zapłacą Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền. |
Każdemu przyda się dodatkowa kasa. Ai cũng thích có thêm $ 157 / tuần. |
Widziałam, że ma w ręce kasę. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Ani kasy na kaucję, ani gorzały... Không có tiền bảo lãnh, không rượu... |
Wisisz kasę mojej szefowej. Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao. |
Na twoje szczęście nie tknąłeś tej kasy. May mắn cho anh là anh chưa đụng gì vào số tiền đó. |
A przydałaby mi się ta kasa. Em đã có thể dùng số tiền đó. |
W grę wchodzi duża kasa. Có rất nhiều tiền liên quan. |
Niezła kasa. Đó có phải thật là tiền không hã? |
Wziął ze sobą kupę kasy i już nie wrócił. Kẻ đã cuỗm rất nhiều tiền của anh ấy, và lẩn trốn luôn. |
Możemy zdobyć tą kasę. Nhưng ta có thể kiếm tiền! |
Bóg wie, że musiał napisać, nie, ze względu na kasę, " Z zimną krwią " Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì. |
Bierz tę kasę i wyjedź z córką. Cầm lấy chỗ tiền này cùng con gái anh chuồn khỏi đây đi |
Gdzie moja jebana kasa? Tiền của tôi đâu? |
Zajebał kasę! Con bà nó, hắn cầm mẹ tiền rồi! |
Ale zarabialiśmy więcej kasy, niż tyle, że możnaby wiedzieć, co z nią robić. Nhưng tiền tôi kiếm nhiều đến độ không biết phải làm gì. |
Otwórz kasę! Mở két ra! |
Proszę się udać do kas. Cô cần tới nơi phát hành thẻ. |
Gdzie kasa? Tiền đâu? |
Gdzie kasa? Giờ thì tiền ở đâu? |
Wściekł się i powiedział, że nie jest kryminalistą i nie chodzi tu o kasę. Cậu ấy rất bực và nói cậu ấy không phải loại tội phạm đó và việc này không phải vì tiền. |
Wiecie, co zrobię ze swoja kasą? Tôi biết mình sẽ dùng tiền làm gì đấy. |
Kasa powinna być w Brighton Beach. Số tiền này phải được chuyển tới Brighton Beach. |
Ile kasy bym dostał? Anh có bao nhiêu? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.