καταπληκτικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καταπληκτικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καταπληκτικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καταπληκτικός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καταπληκτικός
lạ thườngadjective πού είχαν συμμετάσχει σε αυτήν την καταπληκτική εμπειρία πηγαίνοντας στην Ατλάντα. mà đã tham gia vào kinh nghiệm lạ thường này đi tới Atlanta |
Xem thêm ví dụ
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Καταπληκτική δουλειά. Một công việc phi thường. |
«Όσο πιο καθαρά μπορούμε να δούμε το σύμπαν με όλες του τις καταπληκτικές λεπτομέρειες», συμπεραίνει ένας συντάκτης του περιοδικού Σαϊεντίφικ Αμέρικαν (Scientific American), «τόσο περισσότερο δυσκολευόμαστε να εξηγήσουμε με μια απλή θεωρία πώς κατέληξε να πάρει αυτή τη μορφή». Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Αλλά η πιο καταπληκτική επίδραση είναι στα κορίτσια. Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. |
Ήταν ο Δαβίδ, ένας ποιμένας που κέρδισε μια καταπληκτική νίκη με τη βοήθεια του Ιεχωβά Θεού.—1 Σαμουήλ, κεφάλαιο 17. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
Έχουν 66 σχολεία, τα περισσότερα από 6η έως 8η τάξη, κάποια μέχρι και την 9η τάξη ( Γ Λυκείου ) και το τι γίνεται εκεί είναι καταπληκτική διδασκαλία. Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt. |
Αυτός ο χάρτης βασίζεται στο ότι ο καθένας θα κάνει και από κάτι και δημιουργεί μία καταπληκτική πηγή γιατί ο καθένας κάνει από κάτι. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Λοιπόν, εεμ, είναι ένας καταπληκτικός. Vâng, nó thật tuyệt vời. |
Και δεν θα καταλάβουν ποτέ πως μεγαλώνει δύο παιδιά που ο ορισμός τους για την ομορφιά ξεκινάει με την λέξη " Μαμά, " γιατί βλέπουν την καρδιά της πριν δουν το δέρμα της, γιατί είναι πάντα καταπληκτική. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Πολλά από τα παραδοσιακά μας παιχνίδια βασίζονται σε καταπληκτικές επιστημονικές αρχές. Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời. |
Η εμπειρία μας καταδεικνύει καταπληκτική άνοδο στην ανθρώπινη παραγωγικότητα άνω του 20 τοις εκατό, από τη χρήση αυτών των φυτών. Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này. |
14 Αφού καταστρέψει το σύστημα του Σατανά και όλους όσους το υποστηρίζουν, ο Μεσσιανικός Βασιλιάς, ο Ιησούς Χριστός, θα είναι επιτέλους σε θέση να εκπληρώσει καταπληκτικές Βιβλικές προφητείες που χαρακτηρίζουν τη Χιλιετή Βασιλεία του. 14 Sau khi hủy diệt hệ thống của Sa-tan và tất cả những kẻ nào ủng hộ hệ thống ấy, vị Vua Mê-si, tức Giê-su Christ, sau cùng sẽ có thể làm ứng nghiệm những lời tiên tri kỳ diệu của Kinh-thánh miêu tả về Triều đại Một Ngàn Năm của ngài. |
Συλλέγουμε και δημιουργούμε δεδομένα κάθε είδους για το πώς ζούμε τη ζωή μας και αυτό μας επιτρέπει να μοιραστούμε καταπληκτικές ιστορίες. Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên |
Είναι ένας καταπληκτικός άνθρωπος. Ông ta là một người đàn ông đáng ngạc nhiên. |
Πίστευα ότι ήμουνα καταπληκτική γιατί κατανοούσα και ταυτιζόμουν με τους μελαμψούς άνθρωπους όπως ο παππούς μου, ένας συντηρητικός μουσουλμάνος. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
Παρά την καταπληκτική τους ποικιλομορφία όσον αφορά το σχήμα και τη λειτουργία, τα κύτταρά σας σχηματίζουν ένα περίπλοκο, ενιαίο δίκτυο. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
Νέοι αδελφοί μου, καταθέτω μαρτυρία ότι σας έχει δοθεί η εξουσία και η δύναμη της καταπληκτικής Ααρωνικής Ιεροσύνης να υπηρετείτε στο όνομα του Θεού. Các em thân mến, tôi làm chứng rằng các em đã được ban cho thẩm quyền và quyền năng của Chức Tư Tế A Rôn kỳ diệu để phục sự trong danh của Thượng Đế. |
Louise έχει μια τέτοια καταπληκτική χαμόγελο. Louise có một nụ cười thật tuyệt vời. |
Ακούσαμε καταπληκτικές ιστορίες από καταπληκτικούς ομιλητές. Chúng ta đã nghe một số câu chuyện đáng chú ý từ những diễn giả đáng kính. |
Ή καταπληκτική ταινία sci-fi. Có thể hay đấy chứ. |
Αυτό που κάνει καταπληκτική την ιστορία του Χένρι, είναι η κατανόηση των αναγκών του Χένρι, η κατανόηση των αναγκών των ανθρώπων στην κατάσταση του Χένρι, από την τεχνολογία κι επίσης να καταλαβαίνεις τι μπορεί να προσφέρει η προχωρημένη τεχνολογία και κατόπιν να συνδυάσεις τα δύο αυτά πράγματα προς μια σοφή και υπεύθυνη χρήση. Điều làm cho câu chuyện của Henry trở nên tuyệt vời chính là hiểu rõ về những nhu cầu của Henry, hiểu những gì mà những người trong tình trạng như Henry cần từ công nghệ, và sau đó cũng hiểu về những lợi ích công nghệ tiên tiến có thể đem đến, và rồi mang hai thứ này đến với nhau để sử dụng một cách khôn ngoan và có trách nhiệm. |
Βλέπω όμως ότι παρά την απουσία μου, η αδελφή σου έκανε καταπληκτική δουλειά. ta có thể thấy em con đã làm một việc tốt. |
Παλαιότεροι απόφοιτοι της Γαλαάδ, οι οποίοι είχαν υπηρετήσει στην Ακτή Ελεφαντοστού, στο Ζαΐρ, στο Μαρόκο και στο Μπενίν, χρησιμοποιούν τώρα την πείρα τους προκειμένου να φροντίσουν για αυτόν τον αυξανόμενο αγρό, και η ανταπόκριση είναι καταπληκτική. Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu. |
Καταπληκτική απόλυτη ικανότητα! Một pha phóng xích tuyệt vời! |
(Χειροκρότημα) Πατ Μίτσελ: Ακούσατε λοιπόν τη Μάγια να μιλά για τους καταπληκτικούς γονείς που είναι πίσω από αυτή την απίστευτη γυναίκα. Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καταπληκτικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.