katedra trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katedra trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katedra trong Tiếng Ba Lan.

Từ katedra trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà thờ chính tòa, đại giáo đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katedra

nhà thờ chính tòa

noun

đại giáo đường

noun

Xem thêm ví dụ

Katedrę ukończono w 1929 roku.
Nhà thờ được hoàn thành vào 1929.
Chodząc po kościele, meczecie czy katedrze, chłoniecie wzrokiem i innymi zmysłami prawdy, które w innym przypadku docierają poprzez umysł.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
Kto jest w katedrze?
Nhà thờ lớn của ai?
Na drzwiach katedry w Benewencie widzimy powieszonego Judasza. Z brzucha wylewają mu się trzewia.
Trên cánh cửa Nhà thờ Benevento, chúng ta có thể thấy Judas treo cổ và ruột của hắn rơi ra ngoài.
Bo jak wszystkie stare miasteczka, Villagrande nie mogłoby przetrwać, bez swojej struktury, murów, katedry, rynku, bo obronność i spójność socjalna określała jej wygląd.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Na zewnątrz katedry umundurowani hitlerowcy trzymali przy pielgrzymach wartę honorową.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
Katedra w Rouen!
Rouen Cathedral!
Słyszy to lepiej niż chóralne śpiewy w ogromnej katedrze”.
Ngài nghe tiếng hát đó còn to hơn một bài thánh ca được hát trong một nhà thờ lớn”.
Dilcia z radością wyjaśnia, że to miejsce jest jeszcze bardziej uświęcone niż katedra.
Dilcia rất vui mừng để giải thích rằng ngôi đền thờ còn thiêng liêng hơn thánh đường nữa.
Nazywam to upraszczaniem złożoności i tym właśnie zajmujemy się w Katedrze Projektowania Systemów na Politechnice Federalnej w Zurychu.
Tôi gọi nó là đơn giản hóa phức hợp, và đó là những gì chúng tôi làm tại cơ sở thiết kế hệ thống ở ETH Zurich.
Mieliśmy duży pokaz w Pradze i zdecydowaliśmy umieścić go przed katedrą, aby religia mogła stawić czoła mięsnemu domowi.
Chúng tôi có một buổi biểu diễn lớn ở Prague và chúng tôi quyết định đặt nó ở cổng chính của nhà thờ vì vậy tôn giáo có thể đối đầu với ngôi nhà của thịt.
Z kamieni można zbudować katedry, musimy tylko wiedzieć jak.
Bạn có thể xây nhà thờ lớn bằng đá, bạn đơn giản là biết được nó có công dụng gì.
Na suficie katedry zobaczył malowidło przedstawiające Marię z dzieciątkiem Jezus.
Chăm chú nhìn bức họa trên trần một nhà thờ chánh tòa, ông thấy hình bà Ma-ri bế Chúa hài đồng Giê-su.
W tej części miasta znajdują się też kolumny świątyni z V wieku p.n.e. poświęconej Atenie i z czasem przebudowanej na katedrę.
Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường.
W katedrze jest Madonna z Dzieciątkiem Michała Anioła, jedyna rzeźba, która za jego życia opuściła Włochy.
Trong nhà thờ ở Bruges là tác phẩm Madonna anh Child của Michelangelo tác phẩm điêu khắc duy nhất phải rời khỏi Italy trong suốt cuộc đời Michel.
Od 1920 roku aż do śmierci, Lowry pracował w katedrze chemii fizycznej na University of Cambridge.
Từ năm 1920 đến khi qua đời, Lowry từng là chủ tịch hóa học vật lý tại Đại học Cambridge.
Tego dnia o poranku w katedrze Świętego Mikołaja miała miejsce msza święta, celebrowana przez arcybiskupa Monako, Bernarda Barsi, która formalnie rozpoczęła panowanie księcia Alberta II.
Một buổi Thánh Lễ vào buổi sáng tại Nhà thờ lớn Saint Nicholas do Tổng giám mục Monaco chủ trì, Đại đức cha Bernard Barsi, chính thức đánh dấu sự khởi đầu của triều đại Albert II.
Budowę katedry rozpoczęto w 1172.
Khu định cư đã được thành lập năm 1172.
Jeśli ktoś poświęciłby czas by oznaczyć wszystkich tych świętych i powiedział kim oni są, wówczas zdjęcie Katedry Notre Dame nagle byłoby bogatsze o te wszystkie informacje i ja mógłbym je użyć jako punkt wejścia w tę przestrzeń, w ten meta- wersalik, korzystając z czyichś zdjęć i stworzyć pewne krzyżowo- modalne, wykorzystywane przez wielu użytkowników doświadczenie społeczne w ten sposób.
Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng.
Po zlupieniu katedry w Winchester z pewnoscia masz pelno skarbow.
Sau khi chất đầy cái túi rỗng của ngài ở Winchester, Ngài chắc chắn đã đủ của cải cả rồi.
W katedrze Notre Dame w Chartres (środkowa Francja) znajdują się aż trzy Marie Panny — Madonna z Kolumny, Madonna z Krypty i Madonna „Belle Verriere” (z Pięknego Witrażu), przy czym każda z nich ma swoich zwolenników.
Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng.
Kamień węgielny pod nową katedrę został położony dnia 28 kwietnia 1220.
Đá móng được đặt vào ngày 28 tháng 4 năm 1220.
Ich szczątki są rzekomo przechowywane w katedrze w Kolonii.
Người ta còn cho rằng di hài họ hiện được đặt tại thánh đường Cologne, ở Đức.
W 1883 roku w Uniwersytecie Technicznym w Darmstadt i Uniwersytecie Cornella wprowadzono pierwsze na świecie kierunki studiów elektrotechniki, a w 1885 roku w University College London wprowadzono pierwszą katedrę elektrotechniki w Wielkiej Brytanii.
Năm 1883, Đại học công nghệ Darmstadt và Đại học Cornell bắt đầu khóa học đầu tiên về điện kỹ thuật, và vào năm 1885 Đại học College London thành lập trưởng khoa điện kỹ thuật đầu tiên ở Anh quốc.
W 1970 roku Ishizaka został mianowany profesorem w katedrze medycyny i mikrobiologii w Johns Hopkins University Medical School w Baltimore, a także profesorem w katedrze biologii w Faculty of Arts and Sciences.
Năm 1970, Ishizaka được bổ nhiệm làm Giáo sư Y khoa và Vi sinh vật của O'Neill tại Trường Y khoa Đại học Johns Hopkins ở Baltimore, Maryland, cũng như giáo sư sinh học tại Khoa Nghệ thuật và Khoa học.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katedra trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.