kaufhaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaufhaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaufhaus trong Tiếng Đức.
Từ kaufhaus trong Tiếng Đức có các nghĩa là chợ, cửa hàng bách hóa, hiệu bách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaufhaus
chợnoun |
cửa hàng bách hóanoun |
hiệu bách hóanoun |
Xem thêm ví dụ
Stellen Sie sich diese zwei unterschiedlichen Datensätze wie zwei Verkäufer in einem Kaufhaus vor, von denen einer den Kunden zuerst anspricht und der andere Verkäufer den Verkauf abschließt. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Da seine Kaufhäuser beschlagnahmt wurden, beschäftigte er sich sein restliches Leben mit Kunst und Kultur. lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa. |
Ein Kaufhaus oder ein Geschäft mag allerdings Lose als Mittel der Werbung verwenden. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
Nun... vielen Leuten wird in Kaufhäusern schlecht. Vâng, hàng đống người bị bệnh trong cửa hàng tạp hóa nữa. |
Auch nicht in dem Kaufhaus, in dem du arbeitest? Ngay cả cái chỗ, tên gì ấy nhỉ, trung tâm thương mại cậu làm à? |
Sie hat im Kaufhaus eine neue Brille bestellt. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
2001 kam er wegen Diebstahls eines Kaschmirpullovers in einem Hamburger Kaufhaus erneut vor Gericht und wurde erst zu einer Strafe von 10.000 DM verurteilt, die später in der Berufung auf 600 DM reduziert wurde. Năm 2001 ông bị kết tội ăn cắp một cái áo thun cashmere và buộc trả tiền phạt của 10.000 DM, sau đó được giảm đến 600 DM . |
Shinsegae Centum City: In Busan befindet sich außerdem das größte Kaufhaus der Welt, das Shinsegae Centum City. Đây là nơi có cửa hàng bách hóa lớn nhất thế giới, Shinsegae Centum City. |
Bevor sie ging, bot sie dem Mädchen netterweise an, sie zum Kaufhaus mitzunehmen. Sau đó, bác sĩ tử tế ngỏ ý cho Claire đi nhờ xe đến trung tâm mua sắm. |
(Lachen) So gut wie ich sieht niemand aus, aber für lau gibt's das nicht, das kostet was, und ich hab keinen Job, überhaupt kein Geld, aber das kann ich alles aus dem Kaufhaus klauen. hợp với cái túi đeo Gucci giả (Tiếng cười) Không có ai nhìn ngầu như tôi Nhưng những thứ này đều tốn tiền, chắc chắn không phải miễn phí Tôi không có việc làm, không xu dính túi nhưng ăn cắp mấy thứ này từ khu trung tâm mua sắm dể như bỡn |
Das Haus meines Vaters ist doch kein Kaufhaus!« Các ngươi không được biến nhà của Cha ta thành chỗ để làm tiền’. |
„Sie sind ganz allein durchs Kaufhaus gerannt.“ “Chúng tôi thấy chúng chạy xuyên qua cửa hàng, bị lạc đường.” |
Wenn du klauen willst, such dir ein Kaufhaus. Nếu mày muốn làm một tên ăn cắp vặt thì hãy đến khu J. C. Penney. |
Wenige Minuten später sahen die Jungen ihren Vater aus dem Kaufhaus kommen und rannten ihm entgegen. Một vài phút sau, đứa bé thấy cha nó đi ra khỏi cửa hàng và nó chạy đến trước mặt ông. |
Er ist kein Kleinkind allein im Kaufhaus. Đây ko phải là đi tìm trẻ lạc ở 1 cửa hàng bách hóa nhá. |
In Berlin kam es zu Brandstiftungen, am spektakulärsten waren dabei die Brände des Vorzeige-HO-Kaufhauses Columbushaus und des Restaurantbetriebes Haus Vaterland am Potsdamer Platz in Berlin. Ở Berlin xảy ra những vụ đốt nhà, làm náo động dư luận nhất là vụ cháy tòa nhà mua sắm kiểu mẫu Columbushaus và quán ăn của nó Haus Vaterland tại Potsdamer Platz ở Berlin. |
Es ist wie bei einem Kind, das sich in einem Kaufhaus verlaufen hat: Das Kind weiß genau, dass es nur seine Mutti zu finden braucht, und dann ist alles wieder gut. Em biết chắc điều mình phải làm là tìm cho được mẹ, rồi mọi chuyện sẽ đâu vào đấy. |
An der Südseite des Platzes erbaute man bis 1746 das alte Kaufhaus, in dem sich zunächst Geschäfte und ab 1909 das Rathaus befanden. Ở mặt phía nam của quảng trường đầu tiên là một trung tâm mua sắm được xây năm 1746 và sau đấy từ 1909 là tòa thị chính. |
In einem Kaufhaus verschwand ein Baby aus der Spielecke. Một đứa trẻ bị mất tích ở trung tâm chăm sóc trẻ em. |
Ein Kunde im Kaufhaus gegenüber rief die Feuerwehr und ich lief nach unten zu meiner Mutter, die Hälfte meines Haars versengt. Một khách hàng từ thương xá đến căng hộ của tôi gọi 911, và tôi xuống cầu thang nói với mẹ mình với một nửa đầu tóc đã bị cháy. |
DAS fünfgeschossige Kaufhaus in Seoul (Korea) stürzte urplötzlich ein und begrub Hunderte von Menschen unter sich. CỬA HÀNG bách hóa năm tầng tại Seoul, Hàn Quốc, đã thình lình sụp đổ, khiến hàng trăm người bị mắc kẹt bên trong! |
Salman war ein vollkommener Perfektionist, und jedes seiner Kaufhäuser war ein Juwel der Bauhaus-Architektur. Salman là người cực kì cầu toàn, và mỗi cửa hàng của ông là một viên ngọc quý của kiến trúc Bauhaus. |
Meinem Vater gehörte dort ein Kaufhaus mit zehn Angestellten. Cha tôi sở hữu một cửa hàng lớn, có mười nhân công. |
So gut wie ich sieht niemand aus, aber für lau gibt's das nicht, das kostet was, und ich hab keinen Job, überhaupt kein Geld, aber das kann ich alles aus dem Kaufhaus klauen. Nhưng những thứ này đều tốn tiền, chắc chắn không phải miễn phí Tôi không có việc làm, không xu dính túi nhưng ăn cắp mấy thứ này từ khu trung tâm mua sắm dể như bỡn |
Um für meinen Lebensunterhalt zu sorgen, putzte ich zusammen mit anderen Zeugen in Kaufhäusern. Để tự nuôi thân, tôi làm công việc quét dọn tại những trung tâm thương mại với các anh chị Nhân Chứng khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaufhaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.