każdy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ każdy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ każdy trong Tiếng Ba Lan.

Từ każdy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mỗi, mọi người, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ każdy

mỗi

pronoun

Każde zdanie w tej książce jest ważne.
Mỗi câu văn trong quyển sách này đầu rất quan trọng.

mọi người

pronoun

Z kilkoma drobnymi wyjątkami każdykażdy — może to robić!
Với một vài ngoại lệ, mọi ngườimọi người—đều có thể làm được công việc này!

từng

adverb

Następnym razem jak twoja córka zadzwoni do samozwańczego bohatera, będziemy w stanie usłyszeć każde słowo.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.

Xem thêm ví dụ

Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wyjaśnił również, że decyzje w sprawie służby wojskowej każdy podejmuje osobiście.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
4 Czy pomimo napiętego rozkładu zajęć udaje ci się każdego tygodnia trzymać planu czytania Biblii proponowanego w programie teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Rodzice, czy zachęcacie swe dzieci, by z radością wywiązywały się z każdego zadania powierzanego im w Sali Królestwa oraz na większym lub mniejszym zgromadzeniu?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Co się dzieje w naszych sercach w każdą niedzielę, kiedy przyjmujemy sakrament i kiedy słyszymy te słowa: „zawsze o Nim pamiętać”?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
On również szkoli i trenuje konie w zaprzęgu, czyli w istocie każdego konia z osobna.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Dlatego po podaniu tej oraz innej, pokrewnej przypowieści powiedział na koniec: „Tak więc każdy z was, który się nie wyrzeknie wszystkiego, co ma, nie może być uczniem moim” (Łukasza 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Tę samą miłość ma do każdego, kto „przyjmie Królestwo Boże tak jak małe dziecko” (Łukasza 18:17).
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Możesz poprosić uczniów o zapisanie: Będę lojalny wobec Boga w każdej sytuacji w pismach świętych obok fragmentu: Mosjasz 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Każdego z nas ograniczają prawa fizyczne, na przykład prawo powszechnego ciążenia, którego nie można bezkarnie zlekceważyć.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Uważał zarazem, że zbór należy utrzymywać w czystości i strzec przed każdym, kto rozmyślnie trwa w grzechu.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Jest dużo badań, wpadek, prób i błędów -- więcej błędów, w przygotowaniu każdej z tych potraw. Nie zawsze dobrze nam idzie i trochę to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć. to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Pytali: „W jaki sposób możemy rozwinąć w każdej osobie pragnienie lepszego poznania Ojca Niebieskiego?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
(Idealnie byłoby, gdyby w każdym tygodniu była to ta sama osoba).
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Około 10 kalorii jest potrzebnych do produkcji każdej jednej kalorii konsumowanego przez nas jedzenia, produkowanego w kulturze zachodniej.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
Paweł napisał: „Niech każdy sprawdza, jakie jest jego dzieło, a wtedy będzie miał powód do radosnego uniesienia ze względu na samego siebie, a nie w porównaniu z drugim” (Galatów 6:4).
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Ponieważ naturalny człowiek mieszka w każdym z nas i żyjemy na świecie pełnym nacisków, kontrolowanie naszego temperamentu może stać się jednym z wyzwań naszego życia.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
W rzeczywistości doniosła kwestia sporna dotycząca każdego z nas polega na tym, czy uznamy, czy też odrzucimy zwierzchnictwo Boga, który ‛ma na imię Jahwe’ (Psalm 83:19, BT).
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Możemy być pewni, że pod każdym względem okaże się ono pomocne.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Każdy, kto miłuje Jehowę, bardzo sobie ceni zachęty chrześcijańskie.
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm.
Myśli te powinny pokrzepić każdego, kto poważnie zbłądził i okazał skruchę, ale dalej czuje się przytłoczony.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Tutaj dosłownie rozmawiam przez Skype'a w klasie obejmującej 6 kontynentów oraz około 70 tys. studentów, z którymi każdego dnia dzieliliśmy się częścią z tych doświadczeń.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
Chciałabym, aby każda osoba z Parkinsonem czuła się, jak mój wujek tego dnia.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Każdy budynek ma swoją własną osobowość.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Jak karta z rękawa wobec każdej rozsądnej krytyki.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ każdy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.