kazirodztwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kazirodztwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kazirodztwo trong Tiếng Ba Lan.
Từ kazirodztwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là loạn luân, Loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kazirodztwo
loạn luânnoun Dlaczego w takich społeczeństwach zwykle zakazuje się kazirodztwa, morderstw czy kradzieży? Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? |
Loạn luânnoun Dlaczego w takich społeczeństwach zwykle zakazuje się kazirodztwa, morderstw czy kradzieży? Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? |
Xem thêm ví dụ
Jeżeli padliście ofiarą gwałtu, kazirodztwa lub wykorzystywania seksualnego innego rodzaju, szukajcie pomocy. Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác. |
Życie rodzinne uległo takiej degeneracji, że padłam ofiarą kazirodztwa. Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân. |
Temat ten otwarcie omówiono w Strażnicy z 1 października 1983 roku (wydanie angielskie) w artykule „Pomoc dla ofiar kazirodztwa”. Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983. |
Dodatkowe informacje dotyczące pomagania tym, którzy cierpią z powodu ran psychicznych, znajdują się w artykułach pt. „Nadzieja dla zrozpaczonych” i „Oni chcą pomóc”, zamieszczonych w „Strażnicy” nr 6/CV. Ponadto w „Strażnicy” angielskiej z 1 października 1983 roku ukazał się artykuł pt. „Wspomaganie ofiar kazirodztwa”. Xem thêm tin tức về cách giúp đỡ người bị thương tích về tinh thần, đăng trong bài “Hy vọng cho những ai bị u sầu” và “Họ muốn giúp” trong Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-8-1983 và “Giúp đỡ nạn nhân của sự loạn luân” trong số ra ngày 1-10-1983. |
Różne jej formy, takie jak gwałt, kazirodztwo, znęcanie się nad żoną lub nadużycia seksualne, dowodzą, że współżycie płciowe jest często wymuszane, co stanowi czynnik zwiększający ryzyko zarażenia wirusem HIV”. Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”. |
Jego najbliżsi naśladowcy urządzali orgie, uprawiali nudyzm, rozpustę i kazirodztwo, potem zaś odbywali pokutę przez biczowanie się, tarzanie się nago po śniegu, a także zakopywanie się po szyję w zimnej ziemi. Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh. |
Nie wynajęła mnie do sfilmowania morderstwa, tylko kazirodztwa. Cái mà cô ấy thuê tôi quay phim không phải là vụ giết người, mà là vụ loạn luân. |
Na przykład otwarcie zakazuje kazirodztwa. Chẳng hạn, Kinh Thánh lên án sự loạn luân. |
Czy powiedziałabyś, że Finchowie mają w sobie pierwiastek kazirodztwa? Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?” |
W pozostałych miejscach Biblii, na przykład w Ewangelii według Mateusza 5:32 i 19:9, ma on szersze znaczenie i dodatkowo obejmuje cudzołóstwo, kazirodztwo i sodomię. (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Ở những chỗ khác, chẳng hạn như Ma-thi-ơ 5:32 và Ma-thi-ơ 19:9, từ này được dùng với ý nghĩa rộng hơn, ám chỉ cả sự ngoại tình, loạn luân, hoặc hành dâm với thú vật. |
Wkrótce potem oskarżyła swego ojca o kazirodztwo i wniosła sprawę do sądu. Ít lâu sau, cô buộc tội cha là loạn dâm và ông bị đưa ra tòa. |
Kult fallicznych „świętych słupów”, ofiary z dzieci, magia, rzucanie uroków, kazirodztwo, sodomia i zezwierzęcenie — wszystko to czyniono w ziemi Kanaan (Wyjścia 34:13; Kapł. 18:2-25; Powt. Pr. 18:9-12). Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12). |
Dlatego nawet gdy nie ma mowy o kazirodztwie, chrześcijanie nie lekceważą ustalonych zwyczajów czy uzasadnionych zastrzeżeń danej społeczności, ponieważ nie chcą ściągnąć hańby na zbór chrześcijański ani na imię Boże (2 Koryntian 6:3). Do đó, dù không dính líu đến một quan hệ loạn luân nào, tín đồ Đấng Christ cũng nên tôn trọng các phong tục được mọi người công nhận, hoặc tôn trọng các cảm xúc chính đáng của cộng đồng, nhằm tránh làm phương hại đến hội thánh Đấng Christ hoặc đến danh Đức Chúa Trời.—2 Cô-rinh-tô 6:3. |
Zboru chrześcijańskiego nie mogły kalać takie nieczyste praktyki, jak rozpusta, cudzołóstwo, homoseksualizm, sodomia i kazirodztwo. Những thực hành không thánh thiện như gian dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, tà dục với súc vật và loạn dâm không được làm bại hoại hội thánh tín đồ đấng Christ. |
Jehowa nie ocenia pobłażliwie kazirodztwa ani pijaństwa (Kapłańska 18:6, 7, 29; 1 Koryntian 6:9, 10). (Lê-vi Ký 18:6, 7, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Lót thậm chí đau xót trước “việc trái phép” của dân thành Sô-đôm. |
Jak żydowscy przywódcy religijni wypaczyli prawa dotyczące oczyszczania i kazirodztwa? Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái bóp méo những luật về sự tẩy uế và loạn luân như thế nào? |
Dlaczego w takich społeczeństwach zwykle zakazuje się kazirodztwa, morderstw czy kradzieży? Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? |
Apostoł Paweł dowiedział się, że w tym młodym zborze pewien mężczyzna dopuszcza się kazirodztwa, polecił więc go wykluczyć. Sứ đồ Phao-lô nghe về một trường hợp loạn dâm trong hội thánh mới được thành lập đó và ông đã ra chỉ thị là người đàn ông có tội ấy phải bị khai trừ. |
Sugerował też, że praktykują kazirodztwo. Nhưng ông ấy cũng ngụ ý rằng, họ thực hiện giao phối đồng huyết. |
Otwarcie poruszało ono różne zagadnienia seksualne, takie jak miesiączka, upływ nasienia, rozpusta, cudzołóstwo, homoseksualizm, kazirodztwo czy sodomia (3 Mojżeszowa 15:16, 19; 18:6, 22, 23; 5 Mojżeszowa 22:22). Sau khi đọc các điều đó, chắc chắn cha mẹ phải giải thích nhiều điều cho những người trẻ tò mò muốn biết. |
Dima jest ofiarą sztucznego kazirodztwa. Dima là nạn nhân của một sự loạn luân nhân tạo. |
W I wieku Paweł napisał do Koryntian, żeby usunęli ze zboru mężczyznę, który dopuszczał się kazirodztwa (1 Koryntian 5:1, 13). Hồi thế kỷ thứ nhất, Phao-lô có viết thư cho hội thánh ở Cô-rinh-tô bảo phải khai trừ một người nam thực hành sự loạn luân. |
Kolejne obawy związane są z ciążą będącą wynikiem gwałtu lub kazirodztwa. Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra. |
Czytamy w niej, że „jego piosenki gloryfikują narkotyki, kazirodztwo i gwałt”, a w jednej „śpiewa o zabiciu żony i wrzuceniu jej ciała do jeziora”. Bài báo nói rằng “các ca khúc của ông ấy tôn vinh ma túy, sự loạn luân và hiếp dâm”, và ông ta “hát về việc giết vợ mình và ném thây xuống hồ”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kazirodztwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.