keine trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keine trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keine trong Tiếng Đức.
Từ keine trong Tiếng Đức có các nghĩa là không, không ai, lời không, không có gì, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keine
không(neither) |
không ai(none) |
lời không(no) |
không có gì
|
không cái gì(none) |
Xem thêm ví dụ
Sobald sie die entsprechende Einstellung festgelegt haben, können Publisher bei Transaktionen mit diesen Käufern keine Gebotsdaten mehr abrufen. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Wie sich nämlich herausstellt, gab es keinen Papierabfall in diesem Dorf. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Danke, aber ich brauche wirklich keinen Affen. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Fuer die Kunst des Kampfes brauchst du keinen Gehstock! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Ich bin kein Massenmörder. Tôi sẽ không giết hàng triệu người. |
Du musst keine Angst haben. Cô không cần phải sợ. |
" Kein Soldat darf in Friedenszeiten in einem Haus einquartiert werden? " Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
Ich bin der Missionar, der in den ersten neun Monaten seiner Mission keine Post von seiner Mutter oder seinem Vater bekommen hatte. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Da sie unverheiratet war, fragte sie: „Wie soll dies sein, da ich keinen ehelichen Verkehr mit einem Mann habe?“ Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Kein Problem. Không vấn đề gì! |
13 Es hätte gewiß keinen triftigeren Grund für die Benutzung eines Schwertes geben können, als den Sohn Gottes zu beschützen. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Der Präsident bot als Whip kein einziges Waffengesetz an. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Die Farbwahrnehmung ist jedoch normal, da Albinismus keinen Einfluss auf die Bildung des Rhodopsins hat. Cảm nhận màu sắc bình thường vì bạch tạng không làm ảnh hưởng đến việc hình thành rhodopsin. |
Angesichts dessen ist es unbestreitbar, dass Maria keine weiteren Kinder hatte.“ Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
In Colorado wird keine Lizenz benötigt. Colorado không cần đăng ký. |
Aus diesem Grund schloß er dieses und ein ähnliches Gleichnis wie folgt ab: „Somit könnt ihr sicher sein, daß keiner von euch, der nicht seiner ganzen Habe Lebewohl sagt, mein Jünger sein kann“ (Lukas 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Wirst du nicht bis zum äußersten über uns in Zorn geraten, so daß keiner übrigbleiben und keiner entrinnen wird? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Kein Frieden. Không có hoà bình. |
Hier ist kein Hund. Không có chó đâu! |
Kaliningrad erhält kein Atomkraftwerk. Thái Lan không có nhà máy điện hạt nhân. |
Wir stimmen in die flehentliche Frage aus der Bibel ein: „Gibt es denn keinen Balsam in Gilead?“ Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Das ist kein Verkehrsmittel, das ist eine reine Spaßveranstaltung." Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." |
Kein Mensch betrat je dieses Schloss. Không con người nào trong lâu đài này được. |
Keine Sorge, das sind die richtigen Buchstaben. Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu. |
Dad war kein wirklich militärischer Typ, er fühlte sich nur schlecht, weil er im Zweiten Weltkrieg wegen seines Handicaps nicht kämpfen konnte. Sie ließen ihn aber dennoch die sieben Stunden lange medizinische Prüfung ablegen, bevor sie zum allerletzten Test kamen, bei dem es ums Sehen ging. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keine trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.