kendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mình, tự, riêng, tự mình, bản thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kendi

mình

(oneself)

tự

(self)

riêng

(several)

tự mình

(oneself)

bản thân

(itself)

Xem thêm ví dụ

Eğer adamların zekiyse, kendi başlarının çaresine bakarlar.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Konuşman uzun olduğu ölçüde basit olmalı ve ana noktaların o ölçüde göze çarpmalı ve kesin olarak ortaya çıkmalıdır.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Kesin koordinatlardan bahsediyorum.
Anh nghĩ chúng biết trước.
Ebeveynleri, evde deneyebileceğimiz fikirlerin, sadece psikologlardan veya kendi kendine yardım gurularından ya da başka aile uzmanlarından gelebileceği saplantısından kurtarmalıyız.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Ey ikiyüzlü, önce kendi gözünden merteği çıkar, o vakit çöpü kardeşinin gözünden çıkarmak için iyi görürsün.”—Matta 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
O cocugun hayatini kurtardigi an, kendi olum fermanini imzaladi.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
Aynı zamanda kendi küçük filmimle meşgul olacağım.
Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi.
Orası kesin.
Đúng vậy.
Besili genç boğayı getirip kesin, yiyelim ve eğlenelim.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
Hakikati başkalarına, hatta mesajımıza karşı çıkanlara duyurmak için gereken cesarete kendi başımıza değil, Yehova’nın yardımıyla sahip olabiliriz.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Yani, eğer patojen konağın sağlıklı ve aktif olmasına ihtiyaç duymazsa ve seleksiyon bu konakları kullanan patojenleri desteklerse, yarışmanın galipleri kendi üreme başarıları için konaklarını sömüren organizmalar olacaktır.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Bir Protestan başpapazı kendi din adamlarına, ‘[Hitler] bize Tanrı tarafından gönderildi,’ diye yazdı.”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Kendi cinsini istiyorsun yani!
Muốn bọn người bên anh?
Timoteos 2:9). Vahiy kitabında “parlak, temiz, has keten” ifadesiyle Tanrı’nın kutsal saydığı kişilerin doğru işlerinin temsil edilmesi yerindedir (Vahiy 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
İsa’nın kendi günlerindeki dinsel öğretmenlere söylediği şu sözleri ele aldığımızda İblis hakkında çok şey öğreniriz: “Siz babanız İblistensiniz; ve babanızın heveslerini yapmak istiyorsunuz.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Yunanlıların kurduğu kenti, Lidyalılar MÖ yaklaşık 580 yılında yıktılar.
Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN.
Allah bize olan kendi sevgisini bununla ispat ediyor ki, biz henüz günahkârlar iken, Mesih bizim için öldü.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
4:4-6). Yehova ruhunu ve desteğini Kendi hizmetinde görevlendirdiği tek bir kardeşler topluluğuna verir.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Pavlus şunları yazdı: “Herkes kendi işini temyiz etsin, ve o zaman başkası için değil, ancak kendisi için övünmesi olur.”—Galatyalılar 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
İnsanlar bana kendi kartlarını almaya ve kendi kartlarını yapmaya başladılar.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Izbarço bu, kesin konuşmak gerekirse.
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
Bu konuda başarısız olduğum için yürüyüşe çıkmadan önce sonraki 10 dakikanın kesin hava tahmini için Dark Sky denen kâhine danışmak zorundayım.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Fakat yaşlı kimseler hikmet ve deneyim açısından yılların birikimine sahip, ömür boyu kendi kendilerine bakmış ve kendi kararlarını kendileri vermiş yetişkinlerdir.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.