kendini atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kendini atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kendini atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kendini atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm chán nản, dấu gạch ngang, đập vỡ, làm tan nát, xông tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kendini atmak
làm chán nản(dash) |
dấu gạch ngang(dash) |
đập vỡ(dash) |
làm tan nát(dash) |
xông tới(dash) |
Xem thêm ví dụ
Bunlar ya bizim kızlar ya da birisi suçu kendinden atmak için bizim kızlar gibi göstermeye uğraşıyor. Chúng có thể là những con ả của chúng ta hoặc là ai đó muốn phá việc của chúng ta. |
Küçük otel odalarında Gregor her zaman, ne zaman, belli bir özlem ile ilgili düşünmüştü yorgun, o nemli yatak örtüsü içine kendini atmak vardı. Gregor trong phòng khách sạn nhỏ đã luôn luôn nghĩ về với một khát khao nào đó, khi, mệt mỏi, ông đã phải ném mình vào bedclothes ẩm ướt. |
Çekimser kalmak ya da farklı görünen her şeye şüpheyle bakmaktansa, ilk adımı kendimiz atmak isteyeceğiz; diğer insanların nasıl yaşadığını öğreneceğiz, âdetlerini paylaşacağız ve onların yiyeceklerini tadacağız. Chúng ta sẽ cảm thấy được thúc đẩy để cố gắng tìm hiểu cách người khác sống như thế nào, bắt chước phong tục của họ và nếm thử đồ ăn của họ thay vì dè dặt hoặc nghi ngờ về bất cứ những gì chúng ta xem là hơi khác thường. |
Kendimi tehlikeye atmak istemiyorum.” Tôi không muốn tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm”. |
Kendini tehlikeye atmak istediğinden emin misin? Cô chắc là muốn đi chứ? |
Yani tanımadığın insanlar için kendini tehlikeye atmaktansa canının istediğini yapabilecek miktarda paran var. Có nghĩa là ông phải có rất nhiều tiền, và nhiều thứ để làm hơn là dành thời gian dành sự giúp đỡ cho những người ông không quen. |
Sürekli güvende olmakla ilgili nutuk atıyor ama bir kez olsun kendisini tehlikeye atmaktan geri kalmıyor. Ông ấy luôn thuyết giảng về chuyện được an toàn, nhưng lại chẳng màng tới khi một mình lao vào hiểm nguy. |
Kendini tehlikeye atmak için bu kadar sabırsız olma. Đừng nóng vội mà đặt mình vào nguy hiểm. |
Adam, onlara yapmaları gereken tek şeyin kendilerini denize atmak olduğunu, çünkü suların önlerinde ikiye ayrılacağını söyledi. Ông nói là một khi họ nhảy xuống biển thì nước sẽ rẽ ra trước mặt họ. |
Bir anlık heyecan uğruna kendimizi tehlikeye atmak hayatımızın geri kalanını sakat olarak geçirmemize neden olabilir! Cảm giác mạnh trong chốc lát có thể khiến tàn tật suốt đời! |
Kendini tehlikeye atmakla başkasını atmak farklıdır. Liều lĩnh cho chính mình khác với liều lĩnh cho người khác |
O kendi yapmadıysanız, o daha erken ölüm daha onu aramak için açlıktan dikkat çekmekte, onun ötesine taşımak için gerçekten güçlü bir dürtü olmasına rağmen kanepe, kız kardeşi ayak kendini atmak ve bir şey ya da iyi diğer yemek için ona yalvarıyorum. Nếu cô đã không làm điều đó một mình, anh sớm hơn sẽ chết đói đến chết hơn gọi cho cô ấy chú ý đến một thực tế, mặc dù ông đã có một thôi thúc thực sự mạnh mẽ để di chuyển vượt ra ngoài chiếc ghế dài, ném mình dưới chân của em gái mình, và xin cô cho một cái gì đó hoặc khác tốt để ăn. |
Kullanma suyunun, elektriğin olmadığı ve köye ulaşmak için iki saat yürümek veya benim yaptığım gibi bir kamyonette, Atlantik'in dalgalarının dibinde kendinizi riske atmak zorunda olduğunuz bir yer. Nơi không có nước sạch, không có điện sinh hoạt, và để đến ngôi làng, bạn phải đi bộ hàng tiếng đồng hồ hoặc may mắn bắt được một chiếc xe tải như tôi lúc trước khi men theo bờ biển Đại Tây Dương. |
Rose'dan ilk görüşünde hoşlanır ve Rose kendisini geminin kıçından atmak üzereyken onunla tanışır. Anh bị Rose cuốn hút ngay từ cái nhìn đầu tiên và gặp cô khi cô tìm cách nhảy xuống biển từ phía đuôi tàu. |
Kendileri de roket atmak istemezlerdi, "Ama Israilliler veya onların bazıları, onları bu kategorileri koycak şeyler yaptılar." diyor Gazzeliler. Họ không muốn bị tên lửa bắn, nhưng họ nói, "À, những người Do Thái, hay một vài trong số đó làm vài chuyện khiến họ nằm trong loại đặc biệt." |
Ah, bu seni kendimle beraber sahneye atmaktan çok daha kolay olacak. Ôi, thật thoải mái khi có cậu diễn cùng. |
(Süleymanın Meselleri 13:14) Süleyman, adını taşıyan kitabın 13. babının ilk 13 ayetinde, Tanrı’nın Sözünde bulunan öğüdün, yaşamımızın kalitesini artırmamıza ve kendimizi tehlikeye atmaktan kaçınmamıza nasıl yardımcı olabildiğini gösterdi. (Châm-ngôn 13:14) Trong 13 câu đầu của chương 13 sách Châm-ngôn, Sa-lô-môn cho thấy làm thế nào lời khuyên trong Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta nâng cao phẩm chất đời sống và tránh gây nguy hiểm cho bản thân. |
Bu olumsuz düşünceyi zihnimden atmak için kendimi zorlamam gerekti, çünkü çabalarımın er geç iyi sonuç vereceğini biliyordum.” Tôi đã phải nỗ lực gạt đi những suy nghĩ tiêu cực như thế, biết rằng nếu cố gắng đến cùng thì kết quả sẽ tốt”. |
Çığlık atmak istersen, kendini tutma. Nếu anh muốn la, cứ la. |
O kaşıntıyı atmak için kendini çimlere sürter. Ả sẽ tìm mọi cách để thỏa mãn nhu cầu. |
Eşim Miranda'yı bir daha göremeyeceğimden korktuğum için kendimi bu zamandan yırtıp atmak zorunda kaldım. Tôi phải ẩn mình khỏi dòng thời gian vì tôi sợ rằng tôi sẽ ko bao giờ gặp vợ tương lai của mình, Miranda, lần cuối. |
Tüm yapmanız gereken günde 10 dakikanızı ayırıp geriye bir adım atmak ve kendinizi şimdiki zamana aşina kılmak. Tất cả những gì bạn phải làm là dành ra 10 phút trong một ngày để lùi lài, để làm quen bản thân với những giây phút hiện tại để mà tận hưởng một cảm giác tuyệt vời hơn của sự tập trung, bình tĩnh và rõ ràng trong cuộc sống. |
İyiden Mükemmel Şirkete adlı kitap uzun vadede başarıya ulaşmış şirket liderlerinin “tevazu sahibi, kendini ön plana atmaktan hoşlanmayan ve geride durmayı tercih eden insanlar” olduğuna dikkat çekiyor. Sách Good to Great ghi nhận rằng một số nhà lãnh đạo của các công ty đã đạt được thành công lâu dài “có tính khiêm tốn thật sự, không phô trương, không tự thổi phồng về mình. |
İsa’nın takipçilerinden biri hastanede yatarken orada uygulanan yöntemin, vücut artıkları, hastalıklı doku veya kan olsun, kendisinden çıkarılan biyolojik maddeleri atmak olduğunu bilir. Tín đồ đấng Christ khi nằm bệnh viện biết rằng những mẩu sinh học thử nghiệm lấy từ cơ thể của họ đều phải được thải trừ, dù là chất thải, mô bị bệnh hoặc máu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kendini atmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.