Kenntnis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kenntnis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kenntnis trong Tiếng Đức.

Từ Kenntnis trong Tiếng Đức có các nghĩa là kiến thức, trí thức, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kenntnis

kiến thức

noun

Bestimmte Voraussetzungen waren erforderlich, um von Heiligem Kenntnis zu erlangen.
Có một số điều kiện cần thiết được đề ra để nhận được kiến thức thiêng liêng.

trí thức

noun

tri thức

noun

mit dem dort verfügbaren Werkzeugen, Materialien und Kenntnissen
nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương

Xem thêm ví dụ

„Jeder Kluge wird mit Kenntnis handeln“ (Sprüche 13:16).
“Người khôn-khéo làm việc cứ theo sự hiểu-biết” (Châm-ngôn 13:16).
32 Und nun siehe, wir haben diesen Bericht geschrieben gemäß unserer Kenntnis, in der Schrift, die wir unter uns das areformierte Ägyptisch nennen, die überliefert und von uns gemäß unserer Sprechweise abgeändert wurde.
32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi.
16 Wir müssen Jehovas Ansicht über die Zeit teilen, wie Petrus als nächstes zeigte: „Indes möge diese e i n e Tatsache eurer Kenntnis nicht entgehen, Geliebte, daß e i n Tag bei Jehova wie tausend Jahre ist und tausend Jahre wie e i n Tag.“
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Wir sollten Rick in Kenntnis setzen und mit Olivia reden, um zu bestimmen, welche Art von Munition am wertvollsten für uns wäre.
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất.
Die Gesetze waren zwar ursprünglich für ein Volk in alter Zeit gedacht, aber sie spiegeln eine Kenntnis wissenschaftlicher Tatsachen wider, die der Mensch erst vor etwa hundert Jahren entdeckt hat (3. Mose 13:46, 52; 15:4-13; 4.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Was sollte geschehen, wenn das göttliche Urteil an Juda vollstreckt würde, und wie sollte uns die Kenntnis dessen berühren?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
Die Siegelungsvollmacht und unsere Kenntnis davon verändert unser Familienleben hier und auch unsere Erwartungen bezüglich der Freude, die uns das Familienleben in der künftigen Welt bringt.
Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau.
Stellen Sie Fragen, die den Lernenden zu einer grundlegenden Kenntnis ewiger Wahrheiten verhelfen
Hãy Đặt Những Câu Hỏi nhằm Giúp Học Viên Đạt Được Sự Hiểu Biết Cơ Bản về Các Lẽ Thật Vĩnh Cửu
(b) Was muß in bezug auf die Kenntnis über die Ozeane und ihre Verteilung auf der Erde eingeräumt werden?
(b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì?
Ist es die Schrift, die ihm „zu der Kenntnis verhilft“, so vorzugehen?
Có phải là ‘do Kinh Thánh cho biết’ ông phải làm thế không?
Wir müssen uns vor Augen führen, dass am Ende wir alle vor Christus stehen werden, „um nach [unseren] Werken gerichtet zu werden, ob sie gut seien oder ob sie böse seien“8. Wenn wir mit derartigen weltlichen Ansichten konfrontiert werden, brauchen wir großen Mut und fundierte Kenntnis vom Plan des Vaters im Himmel, damit wir das Rechte wählen können.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Wenn es in der menschlichen Gesellschaft nichts Böses mehr geben soll, muss etwas gegen die angeborene Neigung des Menschen zum Schlechten, gegen seine fehlende Kenntnis und gegen Satans Einfluss getan werden.
Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan.
„Auf diese Weise nehmen wir Kenntnis von der inspirierten Äußerung der Wahrheit und der inspirierten Äußerung des Irrtums.“
“Ấy bởi đó chúng ta nhìn biết thần chơn-thật và thần sai-lầm”.
(b) Warum ist die Kenntnis der biblischen Ursprachen für einen Erforscher der Bibel nicht unabdingbar?
(b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh?
Dann sagte Paulus über Agrippa: „In Wirklichkeit weiß der König, zu dem ich mit Freimut der Rede spreche, wohl von diesen Dingen; denn ich bin überzeugt, daß nicht eines von diesen Dingen seiner Kenntnis entgeht, denn dieses ist nicht in einem Winkel getan worden“ (Apostelgeschichte 26:24-26).
Rồi Phao-lô nói về Ạc-ríp-ba: “Vua biết rõ các sự nầy; lại tôi bền lòng tâu vì tin rằng chẳng có điều nào vua không biết; vì mọi việc đó chẳng làm ra cách chùng-vụng đâu” (Công-vụ các Sứ-đồ 26:24-26).
Mose 17:18-20). Er war weder ein ägyptischer Pharao noch ein babylonischer König, die von Gottes Gesetz keinerlei Kenntnis hatten und wahrscheinlich regelmäßig Dinge taten, die Gott mißbilligte.
Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài.
Wie gesegnet wir doch sind, Kenntnis von der Wahrheit zu haben.
Chúng ta được phước biết bao để có được một sự hiểu biết về lẽ thật.
Wir können den Richter darauf hinweisen und ihn davon in Kenntnis setzen, daß wir als christliche Eltern die Verwendung des Blutes einer anderen Person zur Erhaltung des Lebens als schwere Verletzung des Gesetzes Gottes betrachten und eine erzwungene Bluttransfusion bei unserem Kind für uns einer Vergewaltigung gleichkommt.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
Bedauerlicherweise ärgern sich manche über die Kirche, weil sie ihre eigene Wahrheit definieren wollen. Tatsächlich ist es aber ein unermesslicher Segen, „Kenntnis von etwas [zu erlangen], wie es [wirklich] ist und wie es war und wie es kommen wird“30, soweit der Herr es offenbaren will.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
Doch einige Bibelwissenschaftler bescheinigen dem Schreiber des Buches eine bemerkenswert detaillierte Kenntnis des Königshauses, der Architektur und des Brauchtums von Persien.
Tuy nhiên, một số học giả nói người viết sách này đề cập đến các chi tiết cho thấy người đó có sự hiểu biết đáng kinh ngạc về hoàng tộc, kiến trúc và phong tục của đế quốc Ba Tư.
12 Petrus erklärte, was mit denen geschehen wird, die keine Kenntnis von diesen Tatsachen nehmen.
12 Phi-e-rơ giải thích điều sẽ xảy ra cho những kẻ không để ý gì đến các thực trạng này.
Über derartige Spötter sagte der Apostel Petrus: „Ihrem Wunsch gemäß entgeht diese Tatsache ihrer Kenntnis, dass es von alters her Himmel gab und eine Erde, die kompakt herausstand aus dem Wasser und inmitten des Wassers durch das Wort Gottes; und durch diese Dinge wurde die damalige Welt vernichtet, als sie mit Wasser überflutet wurde.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
Falls Bedarf besteht, lassen Sie die Schüler die Schriftstellen noch einmal durchgehen und dazu das Übersichtsheft – Kenntnis der Lehre aufschlagen. Oder Sie besprechen mit ihnen nochmals Inhalt und Bedeutung der einzelnen Schriftstellen.
Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp.
Durch die Arbeit der Besuchslehrerinnen kann die FHV-Leiterin Kenntnis davon haben, wie es um das Wohl jeder Schwester der Gemeinde bestellt ist, und in ihrer Unterredung mit dem Bischof darüber berichten.
Qua giáo vụ của các giảng viên thăm viếng, một chủ tịch Hội Phụ Nữ có thể nhận biết sự an lạc của mỗi chị em phụ nữ trong tiểu giáo khu và báo cáo về sự an lạc của họ khi chị họp với vị giám trợ.
Als er Char verlässt, um Artanis zu suchen, entdeckt Zeratul eine genetische Fabrik, in der Duran ohne die Kenntnis von Kerrigan Zerg-Protoss-Hybriden züchtet.
Sau khi rời Char để tìm kiếm Artanis, Zeratul tình cờ phát hiện một cơ sở di truyền học do Duran điều hành mà Kerrigan không biết, nơi một Protoss/Zerg lai đang được phát triển.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kenntnis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.