Κέρβερος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Κέρβερος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Κέρβερος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Κέρβερος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Giao thức Kerberos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Κέρβερος
Giao thức Kerberos
|
Xem thêm ví dụ
Παρακολουθώ τους Κέρβερους διαδικτυακά εδώ και καιρό. Tôi đã theo dõi bọn Watchdogs một thời gian ở trên mạng rồi. |
Μόνο ο Κέρβερος θα την εμποδίσει να βρει στόχο. Cerberus là cách duy nhất để ngăn nó tiêu diệt mục tiêu. |
Ας δούμε πως είναι οι Κέρβεροι στο φυσικό τους περιβάλλον. Để xem bọn Watchdogs thế nào trong môi trường tự nhiên của chúng |
Δηλαδή οι Κέρβεροι βελτίωσαν την νιτρομίνη. Vậy là bọn Watchdogs đã cải tiến chất nitramene. |
Ο Μάλικ φουντώνει τους Κέρβερους, τους δίνει πληροφορίες. Malick đã kích động lũ Watchdogs, đưa cho chúng thông tin. |
Ο Κέρβερος ενεργοποιήθηκε. Cerberus đã được kích hoạt. |
Αλήθεια για τους Κέρβερους. Cả chuyện về bọn Watchdogs nữa. |
Κέρβερος ( Cerberus ), σκύλος με 3 κεφάλια που φυλάσσει τον Κάτω Κόσμο. để biến thành Thần Chết. con chó 3 đầu canh gác địa ngục. |
Φαίνεται ότι οι Κέρβεροι μας ακολούθησαν. Xem ra lũ Watchdog đã bám theo chúng ta. |
Αρκεί για να τον συνδέσουμε τον " κάποιον " με τους Κέρβερους; Được rồi, vậy điều ấy có đủ để liên hệ kẻ đó tới bọn Watchdogs chưa? |
Τον κωδικό σας Κέρβερος. Mã Ceberus của mày. |
Κι άλλο όνειρο με τον Κέρβερο, το τρικέφαλο τέρας του'δη. Một ảo ảnh khác của Cerberus, quái vật ba đầu của Hades? |
Ακούγεσαι σαν αυτές τις ομάδες μίσους, τους Κέρβερους. Anh nói nghe như là một trong những nhóm chống đối. |
Εξαπόλυσε τους Κέρβερους. Thả Cerberus ra. |
Κανείς δεν θα σε πειράξει όσο εγώ είμαι δω μικρέ μου κέρβερε. Không ai làm hại được cháu miễn là có ta ở đây, cún con quỷ quyệt của ta. |
Είναι θεσμικός κέρβερος. Loretta là một người giám sát hiến pháp. |
Πρέπει ν ́ ασφαλίσουμε τον Κέρβερο. Chúng ta phải bảo vệ mã Cerberus. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Κέρβερος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.