kiełbaska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiełbaska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiełbaska trong Tiếng Ba Lan.
Từ kiełbaska trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích, lạp xưởng, dồi, lạp xường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiełbaska
xúc xích(sausage) |
Xúc xích(sausage) |
lạp xưởng(sausage) |
dồi(sausage) |
lạp xường(sausage) |
Xem thêm ví dụ
Bekon, jajka, kiełbaski, fasola i pomidory. Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền. |
Co z kiełbaskami? Xúc xích làm sao thế hả? |
Jedna jest zawinięta niczym kiełbaska. Một chuỗi bó lại thành một chiếc xúc xích. |
Kiedyś artykuły ze Strażnicy umieściła w kiełbaskach. Có lần, Elsa nhồi vào xúc xích những bài đăng trong một Tháp Canh. |
I wtedy, wszystko, co stanie jej na drodze zamienia się w czerwoną kiełbaskę i galaretkę. Khi điều đó xảy ra, thứ nào cản đường bạn gái tôi sẽ thành món tương đỏ ngay. |
Kiełbaski się nie liczą. Không tính " xúc xích " nhé. |
na tej kiełbasce? Cây xúc xích ấy? |
I nie ważne ile piwa wypijesz, albo kiełbasek zjesz albo jak ci tyłek urośnie, nic na świecie tego nie zmieni. Mặc em có uống bao nhiêu bia hay ăn bao nhiêu lần món nướng hay ngủ với tên mập đó bao lần, thì không có gì trên đời này có thể thay đổi điều đó cả. |
Czy najnowsza wieża w Londynie jest korniszonem, kiełbaską czy sex zabawką? Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục? |
Druga również przypomina kiełbaskę. Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác. |
Pośród skalistego urwiska jest tam płaskie miejsce, gdzie można rozpalić ognisko, usmażyć kiełbaski i upiec pianki. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
Kiełbaski? Cậu mới nói xúc xích à? |
To kiełbaski tak pachną? Có phải tôi ngửi thấy món xúc xích không nhỉ? |
Spróbujcie pysznych kiełbasek. Thử ăn xúc xích nhé. |
Ona chce poczuć twoją kiełbaskę. Cô ta muốn đống cơ bắp của mày. |
Co z kiełbaskami, Charlie? Xúc xích thế nào rồi Charlie? |
Dzień dobry, spróbuje pan kiełbaski? Xin chào, ăn thử xúc xích đi. |
W Deli Moego już nie będzie kiełbasek na kredyt. Ở quán Moe không còn mua chịu xúc xích được nữa. |
Proszę pani, może spróbuje pani pysznych kiełbasek? Thưa bà, ăn thử loại xúc xích này đi ạ. |
Jajecznicę z małymi kiełbaskami? Trứng chiên xúc xích? |
Mam pyszne kiełbaski! Món này rất ngon. |
Wyciągam ich kiełbaski z ogniska, z prawnym tego słowa znaczeniu, od pięciu lat. À, Tôi đã từng giúp họ một vài chuyện trong quá khứ, chính xác là, trong vòng 5 năm. |
Powiedział, że będzie robił krwawe kiełbaski. Hắn nói hắn sẽ làm một cái xúc-xích máu. |
Nie mówię o kiełbaskach. Tôi không nói về xúc xích. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiełbaska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.