kierownik działu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kierownik działu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kierownik działu trong Tiếng Ba Lan.

Từ kierownik działu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cục trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kierownik działu

cục trưởng

Xem thêm ví dụ

Od kierownika działu sportu w pewnym mieście: „Zasługujecie na najwyższą pochwałę za spokojne zachowanie.
Một trưởng ty thể tháo vụ thị xã viết: “Hạnh kiểm hòa nhã của quí vị thật đáng được ban khen là tối ưu.
Jest kierownikiem działu sektora 16, konfekcja damska.
Cậu ấy là giám sát nhân viên khu 16, đo cỡ đồ phụ nữ.
Pragnę osobiście podziękować Dawidowi Mitchellowi, który jest kierownikiem działu konserwacji w Historic Scotland, za jego wysiłek.
Tôi muốn đặc biệt cảm ơn những nỗ lực của David Mitchell, Giám đốc Bảo tồn tại Historic Scotland.
Jeon Hye-bin jako Oh Hae-young, 32-letnia kierownik działu w tej samej firmie, w której pracuje jej znajoma Oh Hae-young.
Jeon Hye-bin vai Oh Hae-young (xinh đẹp) Một người phụ nữ 32 tuổi, cô ấy là tổ trưởng TF team của phân ngành thực phẩm nơi Oh Hae-young (bình thường) làm việc.
W czasopiśmie High Fidelity Magazine przytoczono słowa kierownika działu pewnej wytwórni płyt: „Do odbioru nowej muzyki rockowej potrzeba takiej samej wrażliwości, jak do nowej muzyki klasycznej.
Tạp-chí High Fidelity trích lời ông quản-đốc của công-ty đĩa hát nói rằng: “Sự tiếp nhận cần có đối với nhạc “rock” và nhạc cổ-điển loại mới cũng giống như nhau...
Przeszedłem miesięczne szkolenie w tym zakresie i gdy wróciłem do domu, opowiadałem żonie swoje przeżycia. Właśnie wtedy odwiedził mnie dyrektor wielkiej kopalni manganu i zaproponował pracę na stanowisku kierownika działu rafinerii. Zaoferował intratny pięcioletni kontrakt, piękny dom i samochód.
Khi về nhà sau một tháng huấn luyện về công việc này, và trong lúc còn đang kể lại kinh nghiệm của tôi cho Martha nghe, thì giám đốc một mỏ mangan lớn đến thăm và mời tôi làm giám đốc đơn vị tinh chế, đề nghị một hợp đồng rất hậu năm năm, một căn nhà tiện nghi, và một chiếc xe ô tô.
Jej współfundatorzy to Lin Bin, wiceprezes Google China Institute of Engineering; Dr Zhou Guangping, starszy dyrektor Centrum R & D Motorola w Pekinie; Liu De, kierownik działu wzornictwa przemysłowego na Uniwersytecie Nauki i Technologii w Pekinie; Li Wanqiang, Dyrektor Generalny Kingsoft Dictionary; Wong Kong-Kat, główny kierownik ds. Rozwoju; i Hong Feng, starszy menedżer produktu w Google China.
Đồng sáng lập với ông còn có Lin Bin, Phó Chủ tịch Học viện Kỹ thuật của Google tại Trung Quốc; Tiến sĩ Zhou Guangping, Giám đốc Cấp cao của Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển của Motorola ở Bắc Kinh; Liu De, Trưởng phòng Thiết kế công nghiệp thuộc trường Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh; Li Wanqiang, Tổng Giám đốc của Kingsoft Dictionary; Wong Kong-kat, Giám đốc phụ trách mảng phát triển và Hong Feng, Quản lý sản phẩm cao cấp của Google Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kierownik działu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.