kırkayak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kırkayak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kırkayak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kırkayak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là con rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kırkayak
con rítnoun |
Xem thêm ví dụ
Ekranın tepesinde görebildiğiniz gibi, bununla enfekte olduğunuz zaman ekranınızın tepesinden bir kırkayak kayıyor. Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình, có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này. |
Bir kırkayak izine rastlayınca sarı ışıklarını söndürür. Khi tìm thấy dấu vết của một con, nó liền tắt đèn vàng. |
Kırkayağın atası Arthropleuridea, 2 metreden uzundu. Loài Arthropleuridae có thể dài hơn 2m. |
Kırkayak avına çıkmış. Nó đang đi săn con cuốn chiếu. |
Bu da bir kırkayağın sonu olur. Và như vậy là kết thúc cuộc đời con cuốn chiếu. |
Her kırkayağı başından vurun! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
Kırkayaklar kırmızı ışığı göremez. Cuốn chiếu không thấy được ánh sáng đỏ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kırkayak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.