kırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bị bể, làm bể, xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kırmak

bị bể

verb

Büyükanne mutfakta yardım ediyordu ve bir Çin tabağını kazara düşürüp kırdı.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.

làm bể

verb

Bu süreçte birkaç bardak kırdım ama onu mutlu edecek şeyler yapmak bana büyük sevinç veriyordu.
làm bể vài cái ly, nhưng tôi rất vui khi làm cô ấy hài lòng.

verb

İstersem bedenindeki tüm kemikleri tek tek kırarım.
Ta sẽ mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng.

Xem thêm ví dụ

Göğüs kafesini kırmak kolay değildir.
Không dễ đâm xuyên xương ức.
Bir kola şişesini kırmak neredeyse imkansızdır.
Gần như không thể làm vỡ một chai Coke.
Kırmak için her zaman aletleri alır.
Cô ấy sẽ lấy được sự thật.
Şeytan, Yehova’ya hizmet edenlerin cesaretini kırmak için yalanlara başvurur.
Sa-tan dùng những lời nói dối để làm nản lòng các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thời nay.
ışimin cinayet olduğunu biliyorum ama bir suçlu için kamerayı suçtan sonra kırmak biraz garip değil mi?
Tôi biết tôi chỉ điều tra tội giết người nhưng chẳng phải là hơi lạ khi tên tội phạm lại đập vỡ camera sau khi hành động sao?
Mary bunu biliyordu ama onları durdurmanın, kendisini ve toplumunu korumasının tek yolunun onların yıldırma çabalarını ifşa etmek, birilerinin onları izlediğini anlamalarını sağlamak, dokunulmazlıklarını kırmak olduğunu da biliyordu.
Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt.
Ve bardak kırmak, bir ilişkinin veya bir arkadaşlığın biteceğinin işareti olabilir.
Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn.
Bazı çalışanlar, yeni bir rekor kırmak için aşırı özveride bulunan bir atlete benzediler.
Một số công nhân trở nên giống như một vận động viên chịu hy sinh đến cùng để lập một kỷ lục mới.
Boynunu kırmak istiyorum.
Anh muốn bẻ cổ cô ấy cho rồi.
Belki de seni kırmak istememiştir.
Có lẽ cậu ấy không muốn làm tổn thương em
O, Yehova’nın kavminin cesaretini kırmak, hatta onların ‘Tanrı’nın emirlerini tutmasını’ ve ‘İsa hakkında şahitlik etme işini’ sürdürmesini engellemek istiyor.—Vahiy 12:17.
Hắn muốn làm dân Đức Giê-hô-va thối chí và hắn còn muốn ngăn cản không cho họ “giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời” và nói về “lời chứng của Đức Chúa Jêsus” (Khải-huyền 12:17).
Muharebe, Konfederasyon'a bağlı Virginia'nın en büyük şehirleri Norfolk ve Richmond'daki uluslararası ticareti engelleyen Birlik ablukasını kırmak amacıyla yapıldı.
Trận đánh này là một phần trong nỗ lực của Liên minh miền Nam nhằm phá vỡ cuộc phong tỏa của miền Bắc, vốn đang cô lập các thành phố lớn nhất của tiểu bang Virginia là Norfolk và Richmond ra khỏi nền thương mại quốc tế.
Dünya seni zengin yapmak için bir kanun tanıyor; Sonra yoksul değil, ama onu kırmak ve bu almak.
Thế giới có đủ khả năng không có pháp luật để làm cho ngươi giàu, không nghèo, nhưng phá vỡ nó và thực hiện việc này.
Lord Oliver, Fransızların cesaretini kırmak için uğraşıp duruyordu.
Ngài Oliver thì cố sức đánh bại quân đội Pháp.
Burnunu kırmak istemedim.
Tôi đâu có cố ý.
Böyle konuşmak dinleyicilerin cesaretini kırmaktan başka bir işe yaramaz.
Nói theo cách đó chỉ làm người khác nản lòng.
Bu seçkincilik hissini kırmak için çalışıyorum.
Họ cảm giác nơi đây là dành cho giới quí tộc.
Durduğumuz da, vücudundaki her kemiği kırmak istiyorum.
Khi chúng ta dừng xe, tôi sẽ bẻ gãy từng khúc xương trong người anh.
Hey, niyetin pencereyi kırmak mı?
Anh muốn làm gì vậy, đập cái cửa sổ hả?
Şeytan, gerçek Tanrı hakkında bilgi almanıza engel olmak için cesaretinizi kırmak istiyor.
Ma-quỉ muốn làm bạn nản lòng để rồi ngưng học biết về Đức Chúa Trời thật.
Başka biriyle ekmek kırmak, hemen hemen kutsal bir ayin gibidir.
Việc cùng bẻ bánh là điều có tính cách thiêng-liêng.
Korkunç bir fırtına geliyor, gemi kırmak gibidir.
Một cơn bão khủng khiếp đến, tàu như để phá vỡ.
23. (a) Cesaretimizi kırmak için Şeytan nasıl arkadaşları ve akrabaları bile kullanabilir?
23. a) Sa-tan có thể dùng đến ngay cả bạn bè và thân quyến để làm chúng ta thối chí như thế nào?
En dipteki düşüncelerinizi bildiğiniz; sizin, kendi bilinciniz hakkında yetkin olduğunuz konusundaki güveninizi kırmak istiyorum.
Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.