kıyafet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kıyafet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kıyafet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kıyafet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quần áo, trang phục, y phục, Trang phục, cách ăn mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kıyafet
quần áo(apparel) |
trang phục(apparel) |
y phục(apparel) |
Trang phục(clothing) |
cách ăn mặc(clothes) |
Xem thêm ví dụ
Tabii ki, kıyafet yönetmeliğini de okumalıydım. Tôi sẽ đọc về nội qui ăn mặc. |
Seni bu kıyafetlerle görmeye alışacağımı söyleseydin herhalde... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
Kıyafetler, gülümseme, kalbin atması... Bunlar sadece içlerindeki yaratığı saklayan maskeler. Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong. |
Maureen'in kıyafetlerine sığacak bir kız bulmalısın. Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen. |
Kıyafetindeki şok cihazı bozuk. Máy khử rung trong bộ đồ của anh hỏng rồi. |
Brezilya’da yaşayan 91 yaşındaki Fern ise “Kendimi iyi hissetmek için arada bir yeni kıyafetler alıyorum” diyor. Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Onu eşsiz veya unutulmaz bir olay haline getirmek için cazip bir tema düzenlemeye gerek yoktur; çünkü böyle davranmak, kıyafet balosu veya maskeli balo gibi dünyevi partileri taklit etmek anlamına gelebilir. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Toprak kralı dünyayı tebdil-i kıyafet dolaşmaya karar verdi ve yalnız başına ayrıldı. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
Catharina'nın, Vermeer'in eşinin kıyafetlerinin bir listesi olduğunu biliyoruz. Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina. |
Paspal ya da derbeder bir kıyafet de uygun değildir. Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp. |
Tanrım, tekrar normal kıyafetlerle dolaşmak çok iyi geldi. Chúa ơi, mặc lại đồ thường thật là dễ chịu. |
Öyle diyeceğini biliyordum ama kıyafetin çalışmasına son bir adım kaldı ve birazcık sakal da bunun için makul bir bedel. Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả- |
YR: Aslında, bunları giyerken rahat hissettiğim tek yöntem, sanki bir kung-fu savaşçı kıyafetiymiş gibi davranmak, Li Mu Bai'nin filmindeki gibi, "Kaplan ve Ejderha". YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
Tüm dolarlar bir kenara ayrılmıştı ve eksik olan şeylere bakılmaksızın bütçemiz ek İngizce ve matematik derslerine göre ayarlanmıştı, bu eksikler genelde yeni kıyafetlerdi, her zaman ikinci el giyerdik. Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
Doğrusu, kıyafeti pek işe yaramadı Cách ăn mặc không giúp được gì nhỉ? |
Kırmızı bir kıyafet giyiyordu. Anh ta mặc đồ đỏ. |
Palyaço kıyafeti giyseydik daha iyiydi. Mặc đồ của hề còn hay hơn. |
Kıyafetin hakkında dikkatlice düşünmelisin. Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận. |
Farz edin ki, eskiden kıyafet satan bir insan artik Nano arabaları satacak. Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano. |
Askerlerden farklı kıyafet giyerlerdi. Các nhóm Lô Lô ăn mặc khác nhau. |
Hayvanların kıyafet giymesi! Thú mà bày đặt mặc đồ! |
Elbette kıyafetimiz düzgün olmalı; ancak aşırıya kaçmak istemiyoruz. Dù nên ăn mặc tươm tất nhưng chúng ta không muốn mình đi quá đà”. |
Serbest kıyafet. Quân đội tư nhân. |
Büyük Britanya ve New England'daki koca fabrikalar toptan kıyafet üretimi için pamuğa aç bekliyordu. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Yeniden düşünmemiz gereken bir başka şey ise kıyafetlerin boyanma şekli. Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kıyafet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.