kızgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kızgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kızgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kızgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tức giận, giận, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kızgın

tức giận

adjective

Bak, bana ne kadar kızgın olduğunu biliyorum, tamam mı?
Tôi biết anh đang tức giận thế nào.

giận

adjective verb

Tom şimdi çok kızgın.
Tom đang rất giận dữ.

tức

adjective

Bak, bana ne kadar kızgın olduğunu biliyorum, tamam mı?
Tôi biết anh đang tức giận thế nào.

Xem thêm ví dụ

Bu nedenle, resul verdiği öğüde şöyle devam ediyor: ‘Hepsinin üzerine, şeririn bütün kızgın oklarını onunla söndürmeğe kadir olacağınız iman kalkanını ele alın.’—Efesoslular 6:16.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Yabancı, her zamankinden daha dalış kızgın bir kask gibi daha durdu.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
13 Bu yüzden gökleri sarsacağım; Orduların Rabbi’nin gazabıyla, O’nun kızgın öfkesinin gününde dünya yerinden oynayacak.
13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận.
Kızgınsın.
Anh đang giận.
Bu beni o kadar kalpsiz ve kızgın yapıyor ki.
Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ.
Araştırmayı yöneten, “kimsenin diğerine kızgın olarak yatağa gitmemesinin” sağlıklı ailelerde gözlenen genel davranış tarzı olduğunu bildirdi.6 Oysa, 1.900 yılı aşkın bir süre önce Mukaddes Kitap, “öfkelenin, ve günah işlemeyin; öfkenizin üzerine güneş batmasın” öğüdünü vermişti.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Oysa sürekli ‘Tanrı’nın bütün silahlarını kuşanmış’ olursak Tanrı bizi, İblis’ten ve ‘kızgın oklarından’ koruyacaktır.—İşaya 35:3, 4.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
10 Şadrak, Meşak ve Abed-nego isimli üç İbrani genç, Kral Nebukadnetsar’ın altın heykeline eğilmeyi reddedince, öfkeden çılgına dönen kral onları aşırı kızgın bir fırına atmakla tehdit etti.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
Devasa bir puta tapınmayı reddeden üç genç, aşırı kızgın bir fırına atılmalarına rağmen hiçbir zarar görmeden hayatta kalır.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Baban sana çok kızgın.
Cha cháu sẽ đánh đòn cháu.
Edom, kötü niyet beslemekten suçlu tutuldu ve Filistilerin kinci ruhu, üzerlerine Tanrı’nın “kızgın azarlamalar”ını getirecekti.
Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18).
20 Şimdi hepimiz için, Tsefanya peygamber aracılığıyla verilen şu teşviki dikkate almanın tam zamanıdır: “RABBİN kızgın öfkesi üzerinize gelmeden önce, RABBİN öfkesi günü üzerinize gelmeden önce toplanın.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
Üniformu giyiyorsunuz ve görünmez oluyorsunuz ta ki biri herhangi bir nedenle size kızgın olduğu zamana kadar ya kamyonunuzla trafiği tıkıyorsunuz, ya evlerine çok yakın bir yerde ara veriyorsunuz ya da büfelerinde kahve içiyorsunuz, ve size gelecekler ve aşağılayacaklar, ve yakınlarında olmanızı istemediklerini söyleyecekler.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Evet, ona çok kızgınım, çünkü o benimle yattı ve bir daha da hiç aramadı.
Vì tôi đang rất giận cậu ấy, cậu ấy đã ngủ vs tôi mà không thèm gọi lại cho tôi.
Kızgın olduğumda bazen kendimi kontrol edemiyorum.
Thỉnh thoảng khi tôi cáu thì lúc đó tôi không làm chủ được bản thân.
Kızgın değilim.
Em không giận.
Psikiyatrının odasına girdiğimden dolayı bana kızgın değilsin.
Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.
Hala bize kızgın mısın?
Cô vẫn giận chúng tôi à?
Tanrı, ‘kavimlere temiz bir dil vereceğini’ vaat etmeden önce şöyle uyardı: “Ava kalkacağım güne kadar beni bekleyin, RABBİN sözü; çünkü hükmüm milletleri toplamaktır, ta ki, ülkeler üzerine gazabımı, kızgın öfkemin hepsini dökmek için onları bir araya getireyim; çünkü bütün dünya kıskançlığımın ateşile yutulacaktır.”—Tsefanya 3:8, 9.
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Artık sürekli kızgınım, Sams.
Sams, mọi thứ bây giờ làm anh rất tức giận.
Kızgın olmakta haklı olman kimin umurunda?
Ai quan tâm liệu cô có quyền giận dữ hay không chứ?
Bill, sana kızgın değilim.
tao đâu có giận mày.
Onu bize verdiğin için kızgın mı?
Anh ấy giận việc anh khai báo à?
Ama artık kızgın değilim.
Nhưng ta sẽ không giận nó nữa.
Hala kızgınım.
Con vẫn còn giận lắm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kızgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.